absteilen /(sw. V.; hat)/
(một vật nặng) đặt xuống;
để xuống (niedersetzen);
er stellte seinen Koffer auf dem Bürgersteig ab : hắn đặt chiếc va ly xuống vỉa hè.
absteilen /(sw. V.; hat)/
bỏ vào nhà kho (những vật không còn dùng nữa);
die alten Möbel in der Dachkammer abstellen : bỏ những món đồ gỗ cũ vào căn phòng áp mái.
absteilen /(sw. V.; hat)/
để tạm vào một nơi (vì chưa cần đến);
das Fahrrad an der Wand abstellen : dựng chiếc xe đạp dựa vào tường.
absteilen /(sw. V.; hat)/
dời ra;
để cách xa ra;
nhích ra (abrücken);
wir müssen den Schrank ein wenig von der Wand abstellen : chúng ta phải kéo cái tủ ra xa bức tường một chút.
absteilen /(sw. V.; hat)/
tắt;
khóa lại;
đóng lại (unterbrechen);
das Wasser abstellen : tắt nước.
absteilen /(sw. V.; hat)/
làm ngưng hoạt động;
ngắt;
cắt;
das Radio abstellen : tắt ra-đi-ô.
absteilen /(sw. V.; hat)/
loại trừ;
thủ tiêu;
tiêu hủy;
bãi bỏ (unterbinden, beheben);
Missstände abstellen : khắc phục tình trạng mất trật tự.
absteilen /(sw. V.; hat)/
phân công;
cắt đi làm nhiệm vụ (abkommandieren, beordern);
einen Häftling filr Außenarbeiten abstellen : cắt đặt một tù nhân đi làm việc ở bên ngoài.
absteilen /(sw. V.; hat)/
dựa vào;
hướng đến;
điều chỉnh theo;
die Produktion auf den Publikumsgeschmack abstellen : điều chỉnh việc sản xuất theo thị hiếu của công chúng. 1
absteilen /(sw. V.; hat)/
chú ý đến;
liên quan đến (sich beziehen, Rücksicht nehmen) 1;
absteilen /(sw. V.; hat)/
(Sport) đưa đi thi đấu với đội bóng khác không thuộc liên đoàn;