TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

absteilen

đặt xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ vào nhà kho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để tạm vào một nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cách xa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhích ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóa lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngưng hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt đi làm nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chỉnh theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan đến 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đi thi đấu với đội bóng khác không thuộc liên đoàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

absteilen

absteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er stellte seinen Koffer auf dem Bürgersteig ab

hắn đặt chiếc va ly xuống vỉa hè.

die alten Möbel in der Dachkammer abstellen

bỏ những món đồ gỗ cũ vào căn phòng áp mái.

das Fahrrad an der Wand abstellen

dựng chiếc xe đạp dựa vào tường.

wir müssen den Schrank ein wenig von der Wand abstellen

chúng ta phải kéo cái tủ ra xa bức tường một chút.

das Wasser abstellen

tắt nước.

das Radio abstellen

tắt ra-đi-ô.

Missstände abstellen

khắc phục tình trạng mất trật tự.

einen Häftling filr Außenarbeiten abstellen

cắt đặt một tù nhân đi làm việc ở bên ngoài.

die Produktion auf den Publikumsgeschmack abstellen

điều chỉnh việc sản xuất theo thị hiếu của công chúng. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absteilen /(sw. V.; hat)/

(một vật nặng) đặt xuống; để xuống (niedersetzen);

er stellte seinen Koffer auf dem Bürgersteig ab : hắn đặt chiếc va ly xuống vỉa hè.

absteilen /(sw. V.; hat)/

bỏ vào nhà kho (những vật không còn dùng nữa);

die alten Möbel in der Dachkammer abstellen : bỏ những món đồ gỗ cũ vào căn phòng áp mái.

absteilen /(sw. V.; hat)/

để tạm vào một nơi (vì chưa cần đến);

das Fahrrad an der Wand abstellen : dựng chiếc xe đạp dựa vào tường.

absteilen /(sw. V.; hat)/

dời ra; để cách xa ra; nhích ra (abrücken);

wir müssen den Schrank ein wenig von der Wand abstellen : chúng ta phải kéo cái tủ ra xa bức tường một chút.

absteilen /(sw. V.; hat)/

tắt; khóa lại; đóng lại (unterbrechen);

das Wasser abstellen : tắt nước.

absteilen /(sw. V.; hat)/

làm ngưng hoạt động; ngắt; cắt;

das Radio abstellen : tắt ra-đi-ô.

absteilen /(sw. V.; hat)/

loại trừ; thủ tiêu; tiêu hủy; bãi bỏ (unterbinden, beheben);

Missstände abstellen : khắc phục tình trạng mất trật tự.

absteilen /(sw. V.; hat)/

phân công; cắt đi làm nhiệm vụ (abkommandieren, beordern);

einen Häftling filr Außenarbeiten abstellen : cắt đặt một tù nhân đi làm việc ở bên ngoài.

absteilen /(sw. V.; hat)/

dựa vào; hướng đến; điều chỉnh theo;

die Produktion auf den Publikumsgeschmack abstellen : điều chỉnh việc sản xuất theo thị hiếu của công chúng. 1

absteilen /(sw. V.; hat)/

chú ý đến; liên quan đến (sich beziehen, Rücksicht nehmen) 1;

absteilen /(sw. V.; hat)/

(Sport) đưa đi thi đấu với đội bóng khác không thuộc liên đoàn;