TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều chỉnh theo

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chỉnh theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

điều chỉnh theo

absteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

richten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

obere Drahtführung in U-Richtung und V-Richtung verstellbar

Dẫn hướng dây bên trên có thể điều chỉnh theo hướng U và hướng V

:: Formteildichte einstellbar auf spezifische Anforderungen.

Mật độ khối của chi tiết có thể điều chỉnh theo yêu cầu đặc biệt

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Temperaturabhängige Ladespannung.

Điện áp nạp bình ắc quy được điều chỉnh theo nhiệt độ.

v Temperaturabhängig gesteuerte oder drehzahlgeregelte Elektromotoren

Động cơ điện điều khiển theo nhiệt độ hay điều chỉnh theo tốc độ quay

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Proportionalbereich

Phạm vi điều chỉnh theo tỷ lệ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Produktion auf den Publikumsgeschmack abstellen

điều chỉnh việc sản xuất theo thị hiếu của công chúng. 1

sich nach jmds. Wünschen richten

làm theo ý muôn của ai

ich richte mich mit meinen Urlaubs plänen ganz nach dir

anh sẽ sắp xếp kế hoạch đi nghi của mình theo ý em.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absteilen /(sw. V.; hat)/

dựa vào; hướng đến; điều chỉnh theo;

điều chỉnh việc sản xuất theo thị hiếu của công chúng. 1 : die Produktion auf den Publikumsgeschmack abstellen

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

điều chỉnh theo; làm theo (ai); sắp xếp [nach + Dat : theo ];

làm theo ý muôn của ai : sich nach jmds. Wünschen richten anh sẽ sắp xếp kế hoạch đi nghi của mình theo ý em. : ich richte mich mit meinen Urlaubs plänen ganz nach dir