richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
hướng đến;
hướng về;
chĩa vào;
tập trung vào (lenken) [auf + Akk : vào, về phía ];
das Fernrohr aufetw. richten : hướng ống nhòm về phía . cái gỉ die Waffe gegen sich selbst richten : tự chĩa súng vào người.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
gửi;
viết để gửi (cho ai);
nói để nhắn (ai);
nói với ai [an + Akk ];
die Frage war an dich gerichtet : câu hỏi được đặt ra cho anh.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
quay về phía;
hướng [auf + Akk : vào/về phía ];
ihre Augen richteten sich auf mich : đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
hướng sự phê bình (phản kháng ) về ai hoặc điều gì;
chống lại;
nhằm vào [gegen + Akk ];
seine Kritik richtet sich gegen die Politik der Regierung : sự phê bình của ông ấy nhằm vào chính sách của chinh phủ.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
điều chỉnh theo;
làm theo (ai);
sắp xếp [nach + Dat : theo ];
sich nach jmds. Wünschen richten : làm theo ý muôn của ai ich richte mich mit meinen Urlaubs plänen ganz nach dir : anh sẽ sắp xếp kế hoạch đi nghi của mình theo ý em.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
thực hiện;
theo;
phụ thuộc vào;
căn cứ vào;
tùy theo;
làm theo [nach + Dat ];
die Bezahlung richtet sich nach der Leistung : sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất wonach richtet sich der Preis? : giá cả căn cứ vào đâu?
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
nắn lại;
chắp lại;
nắn thẳng;
chỉnh thẳng;
einen Knochen bruch richten : nắn lại chỗ xương gãy.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
hiệu chỉnh;
điều chỉnh cho đúng;
eine Antenne richten : chỉnh ăng-ten.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
(bes siidd , österr , Schweiz ) chỉnh cho ngay ngắn lại;
vuô' t (tóc);
kéo (quần áo) cho ngay;
sắp xếp lại;
thu xếp cho ổn;
sich die Haare richten : vuốt lại tóc das lass ' tích schon richten : chuyện ẩy sẽ được thu xếp ổn thôi. 1
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
(bes siidd , österr , Schweiz ) thu dọn;
sắp xếp;
sắp đặt;
chuẩn bị (bữa ăn, giường );
die Zimmer für die Gäste richten : chuẩn bị phòng cho khách ich habe euch das Frühstück gerichtet : mìrih đã dọn sẵn điểm tâm cho các bạn. 1
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
kết án;
buộc tội;
xử án;
nach dem Recht richten : xử theo pháp luật. 1
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
(geh ) có ý kiến;
nhận xét;
bình phẩm;
xét đoán;
phê phán;
wir haben Uber diesen Menschen nicht zu richten : chúng ta không có gì phải phế phán con người này. 1
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
(geh veraltend) xử tử;
hành hình;
hành qụyết (hinrichten);
der Mörder wurde gerichtet : kẻ giết người đã bị hành hình.