TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay về phía

quay về phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quay về phía

richten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen wachsen und wenden sich zum Licht, weil das Sonnenlicht die treibende Kraft für die Fotosynthese ist.

Thực vật tăng trưởng và quay về phía ánh sáng, vì năng lượng mặt trời là động lực thúc đẩy quá trình quang hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Drehbewegung der Rotoren werden auf der Saugseite die Pumpenräume laufend vergrößert, die Pumpe saugt an.

Khi rotor quay, về phía hút, những buồng bơm liên tục rộng ra, máy bơm hút vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihre Augen richteten sich auf mich

đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

quay về phía; hướng [auf + Akk : vào/về phía ];

đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi. : ihre Augen richteten sich auf mich