Việt
quay về phía
hướng
Đức
richten
Pflanzen wachsen und wenden sich zum Licht, weil das Sonnenlicht die treibende Kraft für die Fotosynthese ist.
Thực vật tăng trưởng và quay về phía ánh sáng, vì năng lượng mặt trời là động lực thúc đẩy quá trình quang hợp.
Bei der Drehbewegung der Rotoren werden auf der Saugseite die Pumpenräume laufend vergrößert, die Pumpe saugt an.
Khi rotor quay, về phía hút, những buồng bơm liên tục rộng ra, máy bơm hút vào.
ihre Augen richteten sich auf mich
đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
quay về phía; hướng [auf + Akk : vào/về phía ];
đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi. : ihre Augen richteten sich auf mich