lenken /[’lcrjkon] (sw. V.; hat)/
(geh , veraltend) hướng đến;
dẫn đến;
con đường mòn dẫn đến một hẻm núi. : der Pfad lenkte in die Schlucht
gerichtet /(Adj )/
hướng về;
hướng đến;
zutreiben /(st. V.)/
(ist) trôi giạt đến;
hướng đến;
con thuyền trôi về hướng những khối đá. : das Boot treibt auf die Felsen zu
absteilen /(sw. V.; hat)/
dựa vào;
hướng đến;
điều chỉnh theo;
điều chỉnh việc sản xuất theo thị hiếu của công chúng. 1 : die Produktion auf den Publikumsgeschmack abstellen
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
(unpers ) hướng về;
hướng đến;
liên quan đến;
mục tiêu này cần phải đạt được. : dieses Ziel gilt es zu erreichen
lenken /[’lcrjkon] (sw. V.; hat)/
hướng đến;
dẫn dắt;
điều khiển;
lái (câu chuyên, ý nghĩ, mối quan tâm );
lái sự nghi ngờ vào ai. : den Verdacht auf jmdn. lenken
munden /['myndan] (sw. V.; ist/hat)/
hướng đến;
dẫn đến;
đổ đến;
kết thúc [in + Akk od Dat , auf + Akk od Dat : Ở J; mehrere Straßen mündeten auf den Platz: nhiều con đường đổ đển quảng trường 3 dẫn đến, đưa đến [in + Akk od Dat ];
jmdmetwausrichten /nhắn lại, truyền đạt lại cho ai điều gì; richte ihm aus, dass er heute nicht zu kommen braucht/
hướng đến;
hướng về;
định hướng;
định vị trí (orien tieren);
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
hướng đến;
hướng về;
chĩa vào;
tập trung vào (lenken) [auf + Akk : vào, về phía ];
hướng ống nhòm về phía . cái gỉ : das Fernrohr aufetw. richten tự chĩa súng vào người. : die Waffe gegen sich selbst richten