munden /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm ngon miệng;
hợp khẩu vị;
das mundet aber! : nhưng món ấy rất ngon!
munden /['myndan] (sw. V.; ist/hat)/
chảy vào;
đổ vào [in + Akk ];
der Fluss mündet ins Meer : dòng sông đồ ra biển.
munden /['myndan] (sw. V.; ist/hat)/
hướng đến;
dẫn đến;
đổ đến;
kết thúc [in + Akk od Dat , auf + Akk od Dat : Ở J; mehrere Straßen mündeten auf den Platz: nhiều con đường đổ đển quảng trường 3 dẫn đến, đưa đến [in + Akk od Dat ];