behagen /vi (D)/
thích
munden /vi/
thích, ưa thích,
gefallen I /vi/
thích, Ưa thích, dược lỏng; wie es Ihnen gefällt I tùy anh, tùy ý anh; sich (D) in etw. (D) gefallen I thỏa mãn chuyện gì; sich (D) etw. gefallen I lassen nhẫn nhục, cam chịu, đành chịu, cam chịu; das brauche ich mir nicht - zu lassen tôi không muôn chịu điều đó; das laß ich mir gefallen I tôi đồng ý vdi điều này; sich (D) nichts gefallen I lassen không để ai xúc phạm mình.
veranlagt /a (/
a 1. có khuynh hưóng, thiên về, thích; 2. có tó bẩm [tố tính, tó chất].
gelagert /a/
1. có thiện cảm, có cảm tình, có ý muốn, thích, muốn; 2. được cắt giữ, đã lưu kho (về hàng hóa); 3. (về gỗ) ngâm.
erwärmen /vi (/
1. ấm lên, nóng lên, được sưỏi ấm; 2. (für A) quan tâm, lưu tâm, chú ý [đến, tói], sốt sắng, thích thú [vdi], ham thích, ham mê, say mê, ham, thích, mê, dam mê, yêu đương, phải lòng.
erpicht /a/
ham thích, ham mê, mê say, đam mê, thích, mê.
versessen /a/
ham thích, ham mê, mê say, dam mê, thích, mê; auf etw. (A) versessen sein ham thích, ham mê, ưa thích, say mê.
begierig /I a (nach D, auf A)/
I a (nach D, auf A) xem begehrlich 2. ham thích, ham mê, mê say, dam mê, thích, mê; begierig nách Éhre hiếu dánh, hiếu thắng, háo danh; II adv [một cách] thèm khát, ham muón.