TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mögen

muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

od

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ impf conj biểu hiện lòi đề nghị lễ phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy bảo phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưa chuộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mögen

like

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

mögen

mögen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Stadt mögen die Menschen dicht beieinander, in einer anderen weit auseinander wohnen.

Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.

In einer Stadt mögen sich die Menschen anspruchslos kleiden, in einer anderen überhaupt keine Kleider tragen.

Ở thành phố này người ta thích ăn mặc giản dị, ở thành phố khác lại chẳng mặc gì hết.

In einer Stadt mögen die Menschen zu Fuß gehen, in einer anderen mit phantasievollen Fahrzeugen fahren.

Ở thành phố này người ta đi bộ, ở thành phố kia đi đủ kiểu xe mà người ta tưởng tượng ra.

In einer Stadt mögen sie den Tod von Feinden betrauern, in einer anderen weder Feinde noch Freunde haben.

Ở thành phố này người ta thương tiếc cái chết của kẻ thù, ở thành phố kia chẳng có thù hay bạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es mochten dreißig Leute sein

có lẽ khoảng chừng ba mươi người

was mag das bedeuten?

điều đó có nghĩa gì nhỉ?

er mag es ruhig tun

nó có thể làm theo ý mình.

es mochte nichts helfen

điều ấy không ích gì.

ja, ich möchte sagen, es ist fast so wie früher

vâng, tôi muốn nói rằng, mọi việc gần giống như ngày xưa.

ich mag keinen Fisch essen

tôi không thích ăn cá.

er mag sich ja in Acht nehmen!

hắn phải chú ỷ!

sag ihm, er möge/möchte zu mir kommen

hãy bảo hắn hãy đến gặp tôi!

er mag klassische Musik

anh ta thích nhạc cổ điển.

die beiden mögen einander nicht

hai người ấy không ưa nhau.

ich mag nach Hause

tôi muốn về nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

có thể; có lẽ; có khả năng (biểu lộ sự phỏng đoán, hy vọng, có thể hay mong muốn);

es mochten dreißig Leute sein : có lẽ khoảng chừng ba mươi người was mag das bedeuten? : điều đó có nghĩa gì nhỉ?

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

hãy; tùy ý (biểu lộ sự đồng ý, đồng tình);

er mag es ruhig tun : nó có thể làm theo ý mình.

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

(landsch , bes Schweiz ) có thể; có khả năng;

es mochte nichts helfen : điều ấy không ích gì.

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

(thường dùng trong câu giả định) muốn; mong muốn;

ja, ich möchte sagen, es ist fast so wie früher : vâng, tôi muốn nói rằng, mọi việc gần giống như ngày xưa.

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

thích; mến; có cảm tình;

ich mag keinen Fisch essen : tôi không thích ăn cá.

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

(với nghĩa nhượng bộ, mong muốn, nguyện vọng, gián tiếp ra lệnh) cứ để; cứ mặc; cứ bảo; hãy bảo phải;

er mag sich ja in Acht nehmen! : hắn phải chú ỷ! sag ihm, er möge/möchte zu mir kommen : hãy bảo hắn hãy đến gặp tôi!

mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/

thích; ưa chuộng (vật gì, điều gì);

er mag klassische Musik : anh ta thích nhạc cổ điển.

mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/

mến; ưa; thích; có cảm tình (với ai);

die beiden mögen einander nicht : hai người ấy không ưa nhau.

mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/

muốn;

ich mag nach Hause : tôi muốn về nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mögen /(m/

(mod) 1. (thưông có từ phủ định) muốn, mong, mong ước; 2. ỏ impf conj biểu hiện lòi đề nghị lễ phép, mong muốn; 3. (không infì yêu, thích; 4. cú để, cú mặc, cứ bảo, hãy bảo; 5. biểu lộ lòi dề nghị không quả quyết; es mag sein có thể là.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

mögen

like