mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
có thể;
có lẽ;
có khả năng (biểu lộ sự phỏng đoán, hy vọng, có thể hay mong muốn);
es mochten dreißig Leute sein : có lẽ khoảng chừng ba mươi người was mag das bedeuten? : điều đó có nghĩa gì nhỉ?
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
hãy;
tùy ý (biểu lộ sự đồng ý, đồng tình);
er mag es ruhig tun : nó có thể làm theo ý mình.
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
(landsch , bes Schweiz ) có thể;
có khả năng;
es mochte nichts helfen : điều ấy không ích gì.
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
(thường dùng trong câu giả định) muốn;
mong muốn;
ja, ich möchte sagen, es ist fast so wie früher : vâng, tôi muốn nói rằng, mọi việc gần giống như ngày xưa.
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
thích;
mến;
có cảm tình;
ich mag keinen Fisch essen : tôi không thích ăn cá.
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
(với nghĩa nhượng bộ, mong muốn, nguyện vọng, gián tiếp ra lệnh) cứ để;
cứ mặc;
cứ bảo;
hãy bảo phải;
er mag sich ja in Acht nehmen! : hắn phải chú ỷ! sag ihm, er möge/möchte zu mir kommen : hãy bảo hắn hãy đến gặp tôi!
mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/
thích;
ưa chuộng (vật gì, điều gì);
er mag klassische Musik : anh ta thích nhạc cổ điển.
mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/
mến;
ưa;
thích;
có cảm tình (với ai);
die beiden mögen einander nicht : hai người ấy không ưa nhau.
mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/
muốn;
ich mag nach Hause : tôi muốn về nhà.