potential /(Adj.)/
(bildungsspr ) có khả năng;
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(Vollverb: konnte, hat gekonnt) có khả năng;
biết (làm gì);
nó không biết làm gì cả : er kann gar nichts anh ta biết tiếng Nga-, ich kann nicht anders: tôi không thể làm khác được : er kann Russisch không có lỗi trong (về) chuyện gì : für etw. nichts können (ugs.) có mối quan hệ tốt với ai. : [es] mit jmdm. [gut] können (ugs.)
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
(landsch , bes Schweiz ) có thể;
có khả năng;
điều ấy không ích gì. : es mochte nichts helfen
potential /(Adj.)/
(Sprachw ) có khả năng;
có thể;
angehen /(unr. V.)/
(ist) có khả năng;
có thể (möglich, zulässig, vertretbar sein);
đường sá vẫn còn có thể lưu thông được. 1 : mit dem Verkehr ging es noch an
neigen /(sw. V.; hat)/
có khả năng;
có thể;
anh ta dễ bị cảm lạnh. : er neigt zu Erkältungen
eventualiter /(Adv.) (bildungsspr. veraltet)/
có thể;
có khả năng (eventuell, vielleicht, möglicherweise);
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
có thể;
có khả năng (möglich sein);
điều đó không thể được : das geht nicht rất tiếc là sự việc không thề khác hơn : leider geht es nicht anders chuyện đó không thể thực hiện được nếu không có sự giúp đỡ của bạn. 1 : es geht nicht ohne deine Hilfe
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(Vollverb: konnte, hat gekonnt) có khả năng;
có đủ sức lực (để làm gì);
vận động viên không chạy nổi nữa và bỏ cuộc. : der Läufer konnte nicht mehr und gab auf
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
có thể;
có lẽ;
có khả năng (biểu lộ sự phỏng đoán, hy vọng, có thể hay mong muốn);
có lẽ khoảng chừng ba mươi người : es mochten dreißig Leute sein điều đó có nghĩa gì nhỉ? : was mag das bedeuten?
wahrscheinlich /[selten] (Adj.)/
có thể;
có lẽ;
có khả năng;
rắt ít có khả năng người ấy là hắn. : es ist nicht wahrschein lich, dass er es war
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) CÓ thể;
có khả năng;
có năng lực (thực hiện điều gì);
tôi không thể ngủ được vì đau : ich konnte vor Schmerzen nicht schlafen chiếc máy bay có thề chở được đến 300 hành khách : das Flugzeug kann bis zu 300 Passagiere aufnehmen lức đó thì người ta không thể làm gì được nữa! : da kann man nichts machen! tôi có thể giúp gì cho Bà không? : kann ich Urnen helfen? Cô có thể vui lòng cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không? : können Sie mir bitte sagen, wie spät es ist?
befähigt /(Adj.)/
có khả năng;
có nấng lực;
có tài;
leistungsstark /(Adj.)/
có thành tích cao;
có năng lực;
có khả năng;
patent /[pa'tent] (Adj.; -er, -este) (ugs.)/
khéo léo;
có khả năng;
tài tình;
xuất sắc;
kapabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr. veraltend)/
có khả năng;
có nâng lực;
có sức;
có thể (befähigt);
im /Stande/
(được dùng với một số động từ nhất định) có khả năng;
có năng lực;
có thể thực hiện được;
cô ẩy hoàn toàn có đủ khả năng để thực hiện nhiệm vụ. : sie ist durchaus imstande, mit der Aufgabe fertig zu werden
potentiell /(Adj.) (bildungsspr.)/
có thể;
có khả năng;
tiềm tàng;
trong tương lai;
ge /neigt [go'naikt] (Adj.; -er, -este)/
thiên về;
hướng về;
có khuynh hướng;
có khả năng;
có năng khiếu về;
CÓ XU hướng, có khả năng, sẵn sàng (làm điều gì). : zu etw. geneigt sein, sich zu etw. geneigt zeigen
ge /sinnt [ga'zint] (Adj.)/
có khuynh hướng;
có khả năng;
có ý muốn;
có thái độ;
có xu hướng;
có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai. : jmdm. gesinnt sein
voraussichtlich /(Adj.)/
được dự đoán;
có khả năng;
có thể có;
có thể xảy ra;
có được;
có lẽ;
dự tính chúng tôi sẽ đi du lịch. : voraussichtlich werden wir ver reisen