TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có sức

có sức

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn đánh đấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căng thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rán sủc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nố lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quỏ trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cánh cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nâng lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có sức

 powerful

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có sức

begabt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Staucher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kapabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such buildings are fitted with giant engines of propulsion and are never at rest.

Cho nên những tòa nhà này được trang bị những cỗ máy có sức mạnh khổng lồ không bao giờ ngừng nhỉ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit ein Argument überzeugt, müssen zwei Bedingungen erfüllt sein:

Để một lý lẽ có sức thuyết phục, hai điều kiện sau phải được đáp ứng:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Behüllte Viren sind sehr widerstandsfähig gegen- über Desinfektionsmitteln.

Virion có bao có sức kháng cự rất mạnh đối với các loại thuốc khử trùng.

Die wässrigen Schleime aus Polysacchariden können auch als widerstandsfähige Kapseln um die Bakterien liegen.

Các chất nhờn lỏng từ polysaccharide là những bao nhờn có sức đề kháng bọc chung quanh vi khuẩn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mechanische Beanspruchung des Trockengutes

Đòi hỏi vật sấy có sức chịu đựng cơ học cao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kapabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr. veraltend)/

có khả năng; có nâng lực; có sức; có thể (befähigt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begabt /a/

có khả năng, có năng lực, có sức, có thể; có năng khiếu, có tài năng, có tài, tài giỏi, tài ba, tài hoa, tài tình, thiên tài.

Staucher /m -s, =/

1. đòn, cú, nhát, vố, đòn đánh (bằng tay) [cú, cái] đấm, thụi, tát; vả; 2.[sự] căng thẳng, rán sủc, có sức, nố lực; 3.[sự] khiển trách, quỏ trách, cánh cáo; einen - kriegen bị khiển trách, bị cânh cáo.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 powerful

có sức

 powerful /hóa học & vật liệu/

có sức