angestrengt /a u adv/
nỗ lực cô gắng, kịch liệt, căng thẳng; anges
gespannt /a/
không thân mật, gay gắt, gay go, căng thẳng, chăm chú, hồi hộp; gespannt e Verhältnisse quan hệ căng thẳng; mit gespannt er Néugier bằng tính hiếu kì chăm chú; auf etw. (A) gespannt sein hồi hộp chờ đợi.
intensiv /I a/
có] cưỏng độ lớn, căng thẳng, ráo riểt, mạnh mẽ, mãnh liệt, ồ ạt; intensiv e Wirtschaft nền nông nghiệp thâm canh; II adv [một cách] mạnh mẽ, căng thẳng, mãnh liệt; - betriebene Verbesserung sự hoàn thiện mọi mặt.
manieriert /a/
kiểu cách, làm điệu, làm bô, mất tự nhiên, căng thẳng, õng ẹo.
anstrengend /a/
nhọc nhằn, vất vả, gian lao, gian nan, gian khổ, căng thẳng, khẩn trương, gay go.
Zuspitzung /f =, -en/
sự] nhạy cảm hơn, trầm trọng, căng thẳng, ác liệt hơn, gay go hơn, kịch liệt hơn.
Straffheit /f =/
1. [sự, độ] chặt, căng, căng thẳng; 2. phong cách, tư thé, điệu bộ, dáng bộ; 3. [tính] kỉ luật.
spannend /a/
1. hấp dẫn, thú vị, súc khỏe lôi cuốn; 2. căng, căng thẳng, ráo riết, khẩn trương, gay go.
Verbissenheit /f =/
sự] cáu giận, căm hận, dữ tợn, hung dữ, nổi giận, túc giận, căng thẳng, nhỏ nhen.
Spannung /f =, -en/
1. [sự] căng thẳng, tập trung, chú ý; 2. (vật lí) điện áp, áp suất (hơi); 3. [sự] dăng, chăng, kéo cấng, căng (dây đần v.v); 4. nhịp, nhịp cầu; 5- [độ, lực, sức, mức độ, tình hình] căng thẳng.
Verschärfung /í =, -en/
sự] trầm trọng, căng thẳng, ác liệt hơn, kịch liệt hơn, gay go hơn, tăng cưòng, tăng nhanh, xúc tién, thúc đẩy.
Staucher /m -s, =/
1. đòn, cú, nhát, vố, đòn đánh (bằng tay) [cú, cái] đấm, thụi, tát; vả; 2.[sự] căng thẳng, rán sủc, có sức, nố lực; 3.[sự] khiển trách, quỏ trách, cánh cáo; einen - kriegen bị khiển trách, bị cânh cáo.
steif /I a/
1. rắn, cứng; 2. căng, phồng, phồng căng; 3. [dã] hồ (cổ áo V.V.); 4. [b|] tê dại, cúng đờ, ngay dơ, bị lạnh cóng, cóng lại, lạnh cứng; 5. đặc (về cháo V.V.); 6. mạnh, mạnh khỏe, lực lương, mạnh mẽ; 7. câu nệ, cầu lù, kiểu cách, quá cầu kì, quá nghi vệ, bệ vệ, căng thẳng; II adv: den Arm steif hóchrecken giơ tay; j-n steif ánsehen nhìn chằm chằm [chằm chặp, chăm chăm, chăm chắm]; den Nácken steif tragen kiêu ngạo, kiêu căng, tự mãn; etw. - und fest behaupten khăng khăng khẳng định, một mực nói quả quyết.
scharf /I a/
1. nhọn, sắc, bén; - machen mài, mài sắc, mài nhọn, vót nhọn, gọt nhọn; eine scharf e Zunge (nghĩa bóng) miệng lưđi cay độc [sắc sảo]; 2. rõ ràng, rành rọt; eine - e Kalkulation phép tính chính xác; 3. mạnh, dữ dội, gay gắt, buốt thấu xương (về gió); the thé, chối tai (về âm); 4.ăn da, ăn mòn; châm chọc, châm chích, cay độc, chua ngoa, chua cay, chua chát; 5. tinh, thính (về thính giác); sâu sắc, tinh tế, tinh vi (về quan điểm V.V.); 6. mãnh liệt, dữ dội, mạnh, nặng (về kính, bắn pháo V.V.); 7. nhanh, lanh lẹ, nhanh nhẹn, vui vẻ, hoạt bát, hiếu động; 8. căng thẳng, gay go, ác liệt, gay gắt, trầm trọng, ngoan cưởng, kiên cưòng (về đấu tranh, chién đâu...); có lí lẽ xác đáng, có súc thuyết phục, đáng tin, hiển nhiên, xác thực (về bằng chứng); quyết liệt (về sự phản đối); ♦ scharf hinter j-m her sein kiên trì truy nã ai; scharf hinter einer Sache (D) her sein sót sắn làm gì; scharfaufj-n, aufetw. (A) sein khao khát, thèm khát, thèm muốn, thèm thuồng, thiết tha mong muôn; j-n scharf auf etw. (A) machen lưu ý ai đến cái gì;