TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intensiv

căng thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh mẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãnh liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cưỏng độ lớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ráo riểt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ồ ạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cường độ lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ráo riết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ lưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bỏ sót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với khoản đầu tư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

intensiv

intensiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Freischäumen (Bild  1), müssen die beiden Komponenten nach einem vorgegebenen Mischungsverhältnis exakt abgewogen (1) und anschließend möglichst schnell und intensiv vermischt (2) werden.

Để tạo tạo xốp tự do (Hình 1), cả hai thành phần phải được cân chính xác (1) theo một tỷ lệ hỗn hợp định trước và tiếp theo phải được trộn với nhau thật nhanh và mạnh hết mức có thể (2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Glukosegewinnung aus Holz mithilfe solcher Enzyme wird intensiv erforscht (Seite 212).

Hiện nay người ta đang nghiên cứu mạnh mẽ về việc sử dụng enzyme loại này để sản xuất glucose từ gỗ. (trang 212).

Hierzu gehören intensiv genutzte landwirtschaftliche Anbaugebiete, Nutzholzanpflanzungen (landwirtschaftliche- und forstwirtschaftliche Monokulturen), Weideflächen oder begradigte Flüsse und Bäche (Bild 2).

Hệ sinh thái loại này là những vùng đất thâm canh, đồn điền trồng cây lấy gỗ (độc canh nông lâm nghiệp), những bãi cỏ chăn gia súc hay sông, suối đã được chỉnh lưu (Hình 2).

Da sich in den Methanhydratlagerstätten nach Schätzungen doppelt so viel Kohlenstoff wie in allen Kohle-, Erdöl- und Erdgaslagerstätten zusammen befindet, wird an einer Nutzung dieser fossilen Brennstoffvorräte intensiv geforscht und man rechnet mit dem Beginn des Methanhydratabbaus ab dem Jahr 2020.

Vì các mỏ methane hydrate theo dự đoán, chứa lượng than (carbon) nhiều hơn gấp đôi tổng số các quặng mỏ than, dầu thô và khí đốt nên hiện nay người ta tích cực nghiên cứu để tận dụng loại nhiên liệu hóa thạch này và dự trù sẽ bắt đầu khai thác chúng từ năm 2020.

Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).

Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

intensiv /[mten'züf] (Adj.)/

tập trung sâu;

intensiv /[mten'züf] (Adj.)/

có cường độ lớn; căng thẳng; ráo riết; mạnh mẽ; mãnh liệt;

intensiv /[mten'züf] (Adj.)/

kỹ lưỡng; tỉ mỉ; không bỏ sót;

intensiv /[mten'züf] (Adj.)/

(Landw ) với khoản đầu tư (tiền bạc, nhân lực lớn);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

intensiv /I a/

có] cưỏng độ lớn, căng thẳng, ráo riểt, mạnh mẽ, mãnh liệt, ồ ạt; intensiv e Wirtschaft nền nông nghiệp thâm canh; II adv [một cách] mạnh mẽ, căng thẳng, mãnh liệt; - betriebene Verbesserung sự hoàn thiện mọi mặt.