Steif /[Jtaif] (Adj.)/
rắn;
cứng;
der Pudding ist noch nicht steif : bánh pút-đinh chưa đặc.
Steif /[Jtaif] (Adj.)/
(khớp xương, tay, chân v v ) tê đại;
cứng đờ;
ngay đơ;
bị lạnh cóng;
ein steifer Hals : cái cổ cứng đa die Ohren steif halten : giữ vững tinh thần, bền tâm vững chí den Nacken steif halten : kiên tâm, không nao núng.
Steif /[Jtaif] (Adj.)/
(ugs ) cương cứng (erigiert);
Steif /[Jtaif] (Adj.)/
cứng nhắc;
không nhẹ nhàng;
không mềm mại (unelastisch, un gelenk);
eine Steife Haltung : tư thế cứng nhắc.
Steif /[Jtaif] (Adj.)/
miễn cưỡng;
câng nhắc;
đầy nguyên tắc;
câu nệ;
cầu kỳ;
er ist ein sehr steifer Mensch : ông ấy là một con người cứng nhắc.
Steif /[Jtaif] (Adj.)/
đặc cứng;
phồng;
Steif /[Jtaif] (Adj.)/
(Seemannsspr ) mạnh;
mãnh liệt;
dữ dội;
ein steifer Wind : một cơn gió mạnh.
steif /lei.nen (Adj.)/
bằng vải hồ cứng;