Việt
hãng
vững chắc
chặt
cứng
xí nghiệp
công ty
chắc chắn
Hãng sản xuất.
Lý thuyết về hãng.
gần chặt
công ti
Làm cho tươi tắn
làm cho tỉnh táo
nhà máy
xưởng
kt. hàng buôn // rắn
bền
ổn định
vững
kiên
Anh
firm
stable
theory of the
persistent
factory
manufactory
enterprise
solid
fixed
rigid
Đức
fest
dauerhaft
steif
kräftig
feststehend
standfest
Pháp
fermement
fixe
Her skin becomes soft, her hair long and brown, her breasts firm. She sees her husband for the first time in the library of the university, returns his glances.
Da bà trở nên mịn màng, mái tóc dài nâu tuyệt đẹp, ngực bà rắn chắc. Trong thư viện đại học bà gặp chồng lần đầu tiên và đáp lại cái nhìn của ông.
firm,rigid,stable /TECH/
[DE] feststehend; standfest
[EN] firm; rigid; stable
[FR] fixe; stable
solid,firm,fixed
[DE] fest
[EN] solid, firm, fixed
[FR] fermement
[VI] vững chắc
firm, stable
fest /adj/KT_DỆT/
[EN] firm
[VI] chặt, cứng, vững
[TM] a/ công ty, xí nghiệp, hãng buôn. b/ công ty hợp danh (collective nouns)
kt. hàng buôn // rắn, bền; ổn định
Làm cho tươi tắn, làm cho tỉnh táo
factory,firm,manufactory,enterprise
Xí nghiệp, nhà máy, xưởng, hãng
Firm
(n) hãng, xí nghiệp
hãng (buôn)
firm, persistent
chặt, cứng, vững chắc
dauerhaft, fest, steif
Trong kinh tế học tân cổ điển, đó là tên gọi có tính chất phân tích của một thể chế thực hiện nhiệm vụ chuyển các đầu vào thành đầu ra.
Firm,theory of the
Lý thuyết về hãng là chủ đề quan trọng trong KINH TẾ HỌC VI MÔ đề cập đến việc giải thích và dự đoán hành vi của hãng, đặc biệt là trên phương diện các yếu tố quyết định giá cả và sản lượng.
['fə:m]
o hãng, công ty
o chắc chắn
§ firm gas : khí đối cấp cho các hãng
§ firm gas contract : hợp đồng mua khí
§ firm service : dịch vụ cung cấp khí
ad. not easily moved or changed (“She is firm in her opinion.”) first ad. coming before all others fish n. a creature that lives and can breathe in water