fixe
fixe [fiks] adj. và n. m. I. adj. 1. Cô định. > QUAN Fixe!: Nghiêm! A vos rangs, Fixe: xếp hàng, nghiêm! 2. Chính xác, nhất định. Venir à heure fixe: Đến vào giờ nhất dịnh. Restaurant à prix fixe: Nhà hàng bán giá nhất dinh. Beau fixe: Trồi đẹp ổn định. -Ldée fixe: Định kiến. IL n. m. Lưong ổn định. Ll n’a pas de fixe, il travaille au pourcentage: Nó không có lưong ổn dịnh, nó làm ăn theo tỷ lệ.