Anh
immobile/fixed/motionless
nonmotile/ immotile/immobile/ motionless/fixed
Đức
fixiert
fest
immobil
bewegungslos
unbeweglich
Pháp
fixé
Der Vogel erstarrt im Flug, fixiert wie ein über dem Fluß aufgehängtes Requisit.
Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.
Fensterrahmenund Türzargen werden so fixiert.
Các khungcửa sổ và khung cửa chính được lắp cốđịnh bằng cách này.
Bei der Innenkalibrierung (Bild 1) werden die Innenmaße des extrudierten Profils fixiert.
Ở hiệu chuẩn bên trong (Hình 1), kích thước bên trong của profi n được giữ cố định.
Die Artikel können dabei zur Erhaltung ihrer Geometrie auch auf Gestellen fixiert werden.
Các sản phẩm cũng có thể được gắn chặt trên giàn khung để giữ vững hình dạng của chúng.
Der Dorn (Verdrängerkörper) wird durch einen Dornhalter im Werkzeug zentrisch fixiert (Bild 1).
Lõi phân luồng (vật chắn để tách luồng) được lắp chặt bằng một vòng (vành giữ) nằm chính tâm bên trong khuôn (Hình 1).
immobil, fixiert, bewegungslos
unbeweglich, bewegungslos, fixiert
fixiert,fest
fixiert, fest