TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứng nhắc

cứng nhắc

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng đờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính quan liêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vụng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quều quào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô khan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' chấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạnh lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan liêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá nguyên tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

câu nệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không mềm mại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nghi lễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nghi thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thủ tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cứng nhắc

rigidity

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

cứng nhắc

staksig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

burokratisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hölzern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doktrinär

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

papieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

förmlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steif

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konventionell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ER ist kein starres Gebilde, sondern die Membranen orientieren sich ständig neu.

ER không là một khối cứng nhắc, mà chúng có thể thay đổi liên tục.

Sie sind keine starren Wände, sondern mit einer öligen Flüssigkeit zu vergleichen (Bild 1).

Chúng không phải là một bức tường cứng nhắc, mà có thể so sánh như một dung dịch có dầu. (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie bilden ein unlösbares starres Raumnetz.

Chúng tạo thành một mạng không gian cứng nhắc và không tháo gỡ được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Steife Haltung

tư thế cứng nhắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

staksig /(Adj.) (ugs.)/

cứng đờ; cứng nhắc;

burokratisch /(Adj.)/

(abwertend) có tính quan liêu; cứng nhắc;

hölzern /[’hoeltsom] (Adj.)/

vụng về; cứng nhắc; quều quào;

doktrinär /[doktri'ne:r] (Adj.) (bildungsspr.)/

(abwertend) (có tính chất) cứng nhắc; khô khan; cô' chấp;

papieren /(Adj.)/

(cách diễn đạt) cứng nhắc; lạnh lùng; quan liêu;

förmlich /[íoermliẹ] (Adj.)/

cứng nhắc; quá nguyên tắc; câu nệ;

Steif /[Jtaif] (Adj.)/

cứng nhắc; không nhẹ nhàng; không mềm mại (unelastisch, un gelenk);

tư thế cứng nhắc. : eine Steife Haltung

konventionell /(Adj.)/

theo nghi lễ; theo nghi thức; theo thủ tục; cứng nhắc;

Từ điển phân tích kinh tế

rigidity

cứng nhắc