Việt
cứng
không đàn hồi
thô
chặt
cứng rắn
ngàm chặt
rắn chắc
vững chắc
Cứng khó uốn
Anh
stiff
strong
tough
stiff a
Đức
steif
starr
When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.
Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.
stiff, strong
stiff, tough
cứng , cứng rắn
steif /adj/KT_DỆT/
[EN] stiff
[VI] cứng, không đàn hồi; thô, chặt
[stif]
o cứng
§ stiff arm : cần vững
§ stiff bottomhole assembly : bộ ổn định ở đáy
§ stiff diagram : biểu đồ độ cứng của nước
§ stiff foam : bọt sánh
§ stiff hookup : thiết bị duy trì độ nghiêng