baumstark /a/
1. dầy như gỗ; 2. mạnh khỏe, vạm vỡ, khỏe mạnh.
kräftig /a/
1. chắc, bền, mạnh khỏe, mạnh; kräftig e Farben màu sặc sô; - e Sprache lôi nói hoa mĩ; 2. dinh dưỗng, có nhiều chất bổ.
herzhaft /I a/
1. dũng cảm, gan dạ, táo bạo, kiên quyết, qủa quyết; 2. mạnh khỏe, lực lưông, cưởng tráng, bền bỉ; ein herzhaft er Kuß cái hôn nóng bỏng; herzhaft er Hunger đói ngấu; II adv [một cách] mạnh, mãnh liệt, xác đáng, chắc chắn, đàng hoàng, chu đáo, cẩn thận; herzhaft éssen ăn no, ăn nhiều; herzhaft zügreifen Izubeißen] ra sủc ăn.
vehement /a/
1. nhanh nhẹn, lanh lẹn, hiếu động, sôi nổi; 2. mạnh khỏe, hùng hâu, dữ dội, mãnh liệt, hùng cưòng, kiên nghị.
tüchtig /a/
1. thạo việc, thành thạo, tháo vát, dắc lực; 2. đáng kể, khá lón, khá nhiều, khá tót, khá; 3. mạnh khỏe, lực lưdng, cường tráng, bền tí, dẻo dai, dai súc; eine tüchtig e Tracht trận đòn nặng.
stramm /I a/
1. mạnh khỏe, lực lưdng, cưàng tráng, bền bĩ, dễó dai, daíằức, tráng kiện; 2.nghiêm minh, nghiêm ngặt, nghiêm (vổ kĩ luật); căng thẳng; - e Haltung tư thé đứng nghiêm; II advl. [một cách] chặt chẽ, căng phổng; căng thẳng; stramm arbeiten làm việc dẻo dai; 2. [một cẩch] lực lưông, cưòng trảng, bền H, dẻo dai, tráng kiện; 3.nghiêm (về đứng).
steif /I a/
1. rắn, cứng; 2. căng, phồng, phồng căng; 3. [dã] hồ (cổ áo V.V.); 4. [b|] tê dại, cúng đờ, ngay dơ, bị lạnh cóng, cóng lại, lạnh cứng; 5. đặc (về cháo V.V.); 6. mạnh, mạnh khỏe, lực lương, mạnh mẽ; 7. câu nệ, cầu lù, kiểu cách, quá cầu kì, quá nghi vệ, bệ vệ, căng thẳng; II adv: den Arm steif hóchrecken giơ tay; j-n steif ánsehen nhìn chằm chằm [chằm chặp, chăm chăm, chăm chắm]; den Nácken steif tragen kiêu ngạo, kiêu căng, tự mãn; etw. - und fest behaupten khăng khăng khẳng định, một mực nói quả quyết.
stark /I a/
1. mạnh, khỏe, mạnh khỏe; lực lương, hùng mạnh, hùng hậu, hùng cương; - e Stimme giọng nói hùng hậu; 2.kiên nghị, cương nghị, kiên quyết, vũng vàng, có chí khí, có nghị lực; 3. hạng nhắt, bậc nhắt, nhắt, loại nhất (về vận động viên, học sinh V.V.); 4. to, dày, vững chắc, vững chãi, chắc chắn, vững bền; 5. vững vàng (về thần kinh...); 6. béo đẫy, béo lẳn, béo mập, béo tót, béo, mập, mập mập, béo múp, béo phị, béo quay, béo ú, phì nộn, phục phịch; (về trẻ con) múp míp, mũm mĩm; er ist stark er geworden anh ắy béo mập; 7. đậm, đặc, nặng (về cà phê, thuốc lá...); stark er Raucher người nghiện thuốc lá nặng; stark er Koffee cà phê đặc; 8. đông, nhiều, đông đúc, đông đảo; wie - ist die Auflage des Búches? số lượng sách là bao nhiêu?; das Buch ist dreihundert Seiten stark quyển sách này có 300 trang; eine - e Stunde Wegs ít nhắt 1 giò đi đương; 9. bền vững, vững bền, ổn định, có định, không thay đổi; ♦ das ist ein stark es Stück! đấy là một điều láo xược; II adv rất, quá, thái quá, lắm, hét súc; es régnet - mưa to quá.
frisch /I a/
1. mát, mát mẻ, trong mát, trong lành, tươi mát, lành lạnh, hơi lạnh; an der frisch en Luft ỗ ngoài không khí trong lành; frisch werden dịu mát, trỏ lạnh; - machen làm... mát mẻ (tươi mát); 2. tươi, không b| hư hỏng; 3. mói, mói mẻ, mói tinh, mdi toanh; 4. sạch, sạch sẽ; ein frisch es Hemd anziehen thay áo; 5. khỏe, khỏe mạnh, mạnh khỏe; 6. sinh động, linh động, hoạt bát; auf frisch er Tat ertappen bắt quả tang ai; II adv 1. lại, một lần nữa, không lâu; frisch gebackenes Brot bánh mì mói ra lò; frisch gemolkene Milch sữa tươi; - rasiert mói cạo; uon frisch em, aufs frisch e lại, một lần nữa; 2. [một cách] khỏe mạnh tráng kiện ♦