TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại

lại

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một lần nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bện lại

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đánh máy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rào quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rào giậu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

neo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỗ... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậu... lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sút đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụt đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặt khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song le.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống theo kiểu xoắn ốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rơi xoắn ốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xéo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát mẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không b, hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói mẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mdi toanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch sẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏe mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạnh khỏe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt bát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏe mạnh tráng kiện ♦

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại lần nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản ứng ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoạt động phản công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lặp lại

lặp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần thứ hai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lần nũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều lần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái lại

cái lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
lại cái

lại cái

 
Từ điển tiếng việt
... lại

mdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói mẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cận đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ trung.mới tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mdi toanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

... một lần nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lâu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trở lại

trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bô' trí lại

bô' trí lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài trí lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự tước quyền lặp lại

sự phủ nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tước quyền lặp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lại

sữa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

packingsự hợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

regroupnhóm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

reproductiontái sản xuất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sao chụp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

interwinexoắn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

lại

wieder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ankommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurückehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurückkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Umdrucken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einfrieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertäuen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rückgängig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinwieder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinwiederum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abtrudeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

frisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiederum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederaufführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegenaktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái lại

einwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entgegnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einwurf machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen Einwurf erheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einwände erheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einrede erheben.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
lặp lại

abermalig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiederholt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erneut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
... lại

neu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trở lại

wiederaufführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bô' trí lại

umraumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự tước quyền lặp lại

Aberkennung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachstellleiste

Chêm chỉnh lại

Gegenbiegung

Bẻ ngược lại

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ankerplatte federt wieder zurück, wodurch der Unterbrecherkontakt schließt.

Đĩa hút đàn hồi trở lại, qua đó công tắc bộ ngắt lại được đóng lại.

Rückfrage.

Hỏi ngược lại.

Überschüssige Partikel verbleiben zunächst im Filter.

Những hạt còn lại trước hết được giữ lại trong bộ lọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Inflationsrate ist wiederum gestie gen

tỷ lệ lạm phát lại tăng.

aber und abermals

nhiều lần, luôn luôn lặp lại.

etw. wieder aufbereiten (Kem- technik)

tái xử lý vật gì

da hast du auch wieder recht

lần này em lại có lý.

wieder gesund sein

khỏe mạnh trở lại

ein nicht wieder gutzumachendes Unrecht

một hành động bất công không thể nào sửa chũa

das Buch hat sich wieder gefunden

quyền sách đã được tìm thấy lại

etw. wieder entdecken

lại phát hiện ra điều gì

seine Fassung wieder finden

lấy lại bình tĩnh

sich wieder verheiraten

tái hôn

im wieder vereinigten Deutschland

trong một nưởc Đức đã tái thống nhốt

alles ist wieder beim Alten

mọi việc lại trỗ về như cũ

gib es ihm wieder zurück!

trả món đồ ấy lại cho nó!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hin und wieder

đôi lúc, đôi khi, đôi lần, thỉnh thoảng, một đôi khi.

etw. rückgängig machen

thủ tiêu, phế bỏ.

der frisch en Luft ỗ

ngoài không khí trong lành;

frisch werden

dịu mát, trỏ lạnh; -

ein frisch es Hemd anziehen

thay áo; 5. khỏe, khỏe mạnh, mạnh khỏe; 6. sinh động, linh động, hoạt bát;

auf frisch er Tat ertappen

bắt quả tang ai; II adv 1. lại, một lần nữa, không lâu; ~

em, aufs frisch e

lại, một lần nữa; 2. [một cách] khỏe mạnh tráng kiện ♦

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederum /(Adv.)/

một lần nữa; lại (wie der);

tỷ lệ lạm phát lại tăng. : die Inflationsrate ist wiederum gestie gen

aber /(Adv.) (veraltet)/

lại; lại lần nữa (wieder[um], viele);

nhiều lần, luôn luôn lặp lại. : aber und abermals

wieder /[’viidar] (Adv.)/

lại; lần nữa; tái (erneut);

tái xử lý vật gì : etw. wieder aufbereiten (Kem- technik)

wiederaufführen /+ Akk./

lại; một lần nữa; đồng thời (gleichzeitig, andererseits);

lần này em lại có lý. : da hast du auch wieder recht

Gegenaktion /die/

phản ứng ngược; lại; hoạt động phản công;

erneut /(Adj.)/

lặp lại; làm lại; lại; (xảy ra) lần nữa (von neuem, wieder auftretend, vorhanden);

wiederaufführen /+ Akk./

trở lại; quay lại; lại (trở về tình trạng cũ);

khỏe mạnh trở lại : wieder gesund sein : ein nicht wieder gutzumachendes Unrecht : một hành động bất công không thể nào sửa chũa quyền sách đã được tìm thấy lại : das Buch hat sich wieder gefunden lại phát hiện ra điều gì : etw. wieder entdecken lấy lại bình tĩnh : seine Fassung wieder finden tái hôn : sich wieder verheiraten trong một nưởc Đức đã tái thống nhốt : im wieder vereinigten Deutschland mọi việc lại trỗ về như cũ : alles ist wieder beim Alten trả món đồ ấy lại cho nó! : gib es ihm wieder zurück!

umraumen /(sw. V.; hat)/

bô' trí lại; sắp xếp; lại; bài trí lại;

Aberkennung /die; -, -en/

sự phủ nhận; sự tước quyền lặp lại; lần nữa; lại (erneut, nochmalig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umdrucken /vt in/

lại, đánh máy.

wieder /adv/

lại, một lần nữa; hin und wieder đôi lúc, đôi khi, đôi lần, thỉnh thoảng, một đôi khi.

einfrieden /vt/

rào quanh, rào., lại, rào giậu.

vertäuen /vt/

neo., lại, buộc... lại, đỗ... lại, đậu... lại.

rückgängig /a/

1. [trỗ] lại, về, lui; 2. giảm đi, sút đi, sụt đi; etw. rückgängig machen thủ tiêu, phế bỏ.

hinwieder,hinwiederum /adv/

1. [một] lần nữa, lại; 2. mặt khác, song, nhưng, tuy nhiên, song le.

abtrudeln /I vt (hàng không) dửng lại, hãm/

1. xuống theo kiểu xoắn ốc, rơi xoắn ốc (máy bay); 2. cuổn, xéo.

frisch /I a/

1. mát, mát mẻ, trong mát, trong lành, tươi mát, lành lạnh, hơi lạnh; an der frisch en Luft ỗ ngoài không khí trong lành; frisch werden dịu mát, trỏ lạnh; - machen làm... mát mẻ (tươi mát); 2. tươi, không b| hư hỏng; 3. mói, mói mẻ, mói tinh, mdi toanh; 4. sạch, sạch sẽ; ein frisch es Hemd anziehen thay áo; 5. khỏe, khỏe mạnh, mạnh khỏe; 6. sinh động, linh động, hoạt bát; auf frisch er Tat ertappen bắt quả tang ai; II adv 1. lại, một lần nữa, không lâu; frisch gebackenes Brot bánh mì mói ra lò; frisch gemolkene Milch sữa tươi; - rasiert mói cạo; uon frisch em, aufs frisch e lại, một lần nữa; 2. [một cách] khỏe mạnh tráng kiện ♦

abermalig /a/

lặp lại, lại, lần nữa, lần thứ hai.

wiederholt /a/

lặp lại, lần nũa, lại, tái, nhiều lần.

neu /I a/

1. mdi, mói mẻ, cận đại, hiện đại; das Neue Testament (tôn giáo) Tân ước; 2. trẻ, trẻ trung.mới tinh, mdi toanh, tưói (về rạu, cỏ); 3. (|Ộ(J đáo, đặc Sịặc, khác thưòng (về tư tưẻng...); II adv 1. ... lại, ... một lần nữa; ... theo cách mói; das Bett -beziehen thay vại trải giưòng; 2. không lâu.

Từ điển tiếng việt

lại

- I. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạn ở đầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại ví tiền cho người đánh mất ; Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớn chắc lại thông minh như bố. 3. Thêm vào, còn thêm : Đã được tiền lại xin cả áo. 4. Thế mà : Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm gì. 5. Từ dùng để biểu thị một ý phản đối : Sao lại đánh nó ? Tôi làm gì mà cậu lại sừng sộ thế ? 6. Một hoặc nhiều lần nữa sau lần đã hỏng việc, lần đã xảy ra (lại đứng sau động từ) : Xây lại nhà ; Bài làm sai, phải làm lại. 7. Một hoặc nhiều lần nữa sau khi hết, xong lần trước (lại đứng trước động từ) : Lại xây nhà ; Phấn khởi, cô bé lại làm một loạt bài toán khác. 8. Theo chiều giảm đi, có thể đến giới hạn, trong quá trình diễn biến : Thu gọn lại ; Đến ngã tư xe chạy chậm lại.< br> - d. Từ dùng để gọi những viên chức cấp dưới ở những nha môn như đô lại, đề lại, thư lại trong thời phong kiến : Một đời làm lại, bại hoại ba đời (tng).

lại cái

- t. (kng.). Ái nam ái nữ.

Từ điển toán học Anh-Việt

packingsự hợp

lại

regroupnhóm

lại

reproductiontái sản xuất,sao chụp

lại

interwinexoắn

lại, bện lại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lại

lại

kommen vi, ankommen vi; zurückehren vi, zurückkommen vi,

cái lại

einwenden vt, entgegnen vt, Einwurf machen, einen Einwurf erheben (vorbringen); Einwände erheben, Einrede erheben.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sữa

lại