TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erneut

đổi mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khôi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách tân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erneut

erneut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).

Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Betrieb des Motors ist der Fehlerspeicher erneut auszulesen.

Sau khi vận hành động cơ, bộ nhớ lỗi phải được đọc lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Werkzeug dreht sich erneut und ein neuer Zyklus beginnt.

Khuôn quay sang vị trí khác và một chu kỳ mới bắt đầu lại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

ATP steht dann „aufgeladen“ erneut zur Verfügung (Seite 40).

Như vậy ATP được “nạp” đầy năng lượng và có thể cung cấp năng lượng như trước. (trang 40)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Minuten später bleibt die Welt erneut stehen.

Ít phút sau thé giới lại dừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erneut /(Adj.)/

lặp lại; làm lại; lại; (xảy ra) lần nữa (von neuem, wieder auftretend, vorhanden);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erneut /I a/

được] đổi mói, khôi phục, phục hồi, cải tân, cách tân, cải tiến; II adv lại, [một] lần nũa.