Việt
đổi mói
khôi phục
phục hồi
cải tân
cách tân
cải tiến
lặp lại
làm lại
lại
lần nữa
Đức
erneut
Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).
Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)
Nach dem Betrieb des Motors ist der Fehlerspeicher erneut auszulesen.
Sau khi vận hành động cơ, bộ nhớ lỗi phải được đọc lại.
Das Werkzeug dreht sich erneut und ein neuer Zyklus beginnt.
Khuôn quay sang vị trí khác và một chu kỳ mới bắt đầu lại.
ATP steht dann „aufgeladen“ erneut zur Verfügung (Seite 40).
Như vậy ATP được “nạp” đầy năng lượng và có thể cung cấp năng lượng như trước. (trang 40)
Minuten später bleibt die Welt erneut stehen.
Ít phút sau thé giới lại dừng.
erneut /(Adj.)/
lặp lại; làm lại; lại; (xảy ra) lần nữa (von neuem, wieder auftretend, vorhanden);
erneut /I a/
được] đổi mói, khôi phục, phục hồi, cải tân, cách tân, cải tiến; II adv lại, [một] lần nũa.