wiedereinsetzen /(impf setzte wieder ein, part II wiederéingesetzt)vt/
(impf setzte wieder ein, part II wiederéingesetzt)vt khôi phục, phục hồi (chúc vụ, quyền lợi V.V.).
autiiahme /í =/
1. [sự] phục hỏi, khôi phục, phục hồi (dảng tịch...); autiiahme
wiedergeboren /a/
được] phục sinh, khôi phục, phục hồi.
neuhergerichtet /a/
được] sửa chữa, khôi phục, phục hồi.
Neuschaffung /í =, -en/
sự] khôi phục, phục hồi, xây dựng lại; Neu
Wiedergeburt /í =/
sự] phục sinh, sông lại, khôi phục, phục hồi.
Neuaufbau /m -(e)s/
sự] khôi phục, phục hổi, lập lại, xây dựng lại; công trinh mói, sự xây dựng mdi; -
herstellbar /a/
1. [được] chuẩn bị; 2. [được] khôi phục, hồi phục; 3. (y) chữa khỏi thiết lập, kién lập; 3. khôi phục, phục hồi, nói lại, tái diễn; phục hưng, trung hưng; 4. chữa bệnh.
Wiederaufleben /n -s/
sự] phục sinh, sóng lại, phục hưng, khôi phục, phục hồi; Wieder
Regeneration /í =, -en/
1. (kĩ thuật) [sự] tái sinh, hoàn nhiệt; 2. (sinh vật) [sự] tái sinh; 3. khôi phục, phục hồi.
wiederaufbauen /(impf baute wieder auf, part II wiederaufgebaut) vt/
(impf baute wieder auf, part II wiederaufgebaut) khôi phục, phục hồi, hồi phục, lập lại, xây dựng lại.
Wiederherstellung /f =, -en/
1. (sự) khôi phục, phục hồi, hồi phục; 2. [sự] hồi phục súc khỏe, khỏi bệnh.
erneut /I a/
được] đổi mói, khôi phục, phục hồi, cải tân, cách tân, cải tiến; II adv lại, [một] lần nũa.
Wiedererstehen /n-s/
sự] phục sinh, sông lại, làm sóng lại, phục hưng, khôi phục, phục hồi.
renovieren /vt/
làm mđi lại, đổi mói, khôi phục, phục hồi, sửa chữa, chữa lại.
Renovierung /f =, -en/
sự] làm mói lại, đổi mói, khôi phục, phục hồi, sửa chữa, chữa lại.
wiederherstellen /(imp/
1. khôi phục, phục hồi, hồi phục; die Ehre wieder hérstellen được minh oan, được phục hồi danh dự, được phục quyền; 2. hồi phục (sức khỏe), chữa bênh; wiederhergestellt sein hồi phục, khôi phục (súc khỏe).
Erneuerung /f =, -en/
sự] đổi mói, khôi phục, phục hồi, cải tân, cách tân, cải tiến; 2. [sự] phục chế, trùng tu, tu bổ, tu sửa, tu tạo; 3. (chính trị) [sự] khôi phục, phục hồi, phục hưng, trung hưng.
auffrischen /I vt/
sủa lại mói, sửa sang, tu bổ, tu sửa, trùng tu, tân trang, khôi phục, phục hồi; II vi:
restaurieren /vt/
1. phục chế, trùng tu, tu bổ, tu sửa, tu tạo; 2. (chính trị) khôi phục, phục hồi, phục hung, trung hung;
Restauration I /í =, -en/
í 1. [sự] phục chế, trùng tu, tu bổ, tu sủa, tu tạo, khôi phục, phục hổi; die Restauration I ausführen [vornehmen] phục chế, trùng tu, tu bổ, tu sửa, tu tạo, khôi phục, phục chể; 2. (sử) thỏi kì phục hưng (ỗ Pháp).
Wiederaufbau /m -(e)s/
sự] khôi phục, phục hồi, lập lại, hồi phục, xây dựng lại, kiến thiết lại, tái thiết, cải tổ, chắn chỉnh.
erneuern /vt/
1. làm mói lại, đổi mđi lại, khôi phục, phục hồi, cải tiến, cải tân, cách tân; 2.phục ché, trùng tu, tu bổ, tu sủa, tu tạo; (chính trị) phục hồi, phục hưng, trung hưng, khôi phục.
Restaurierung /f =, -en/
1. [sự] phục ché, trùng tu, tu bổ, tu sửa, tu tạo, khôi phục, phục hôi, phục hưng, trung hưng; 2. [sự] nghỉ ngơi, tĩnh dưõng, bình phục, khỏi bệnh, khỏi ốm.
Herstellung /f =, -en/
1. [sự] sản xuất, chế tạo, chuẩn bị, sáng tạo, thiết lập, thiết kế; 2. [sự] tổ chức, bố trí, thực hiện; 3. [sự] khôi phục, phục hồi, trùng hưng, phục hưng, phục ché; 4. [sự] hồi phục sức khỏe.