wiederbeschaffen /vt/
mua sắm lại, lập lại, tái tạo.
Neuaufbau /m -(e)s/
sự] khôi phục, phục hổi, lập lại, xây dựng lại; công trinh mói, sự xây dựng mdi; -
wiederaufbauen /(impf baute wieder auf, part II wiederaufgebaut) vt/
(impf baute wieder auf, part II wiederaufgebaut) khôi phục, phục hồi, hồi phục, lập lại, xây dựng lại.
Wiederaufbau /m -(e)s/
sự] khôi phục, phục hồi, lập lại, hồi phục, xây dựng lại, kiến thiết lại, tái thiết, cải tổ, chắn chỉnh.
schaffen II /I vi làm, lao động; II vt/
1. làm gi, làm được, thực hiện; der Kranke könnte die paar Schritte nicht - bệnh nhân không thể đi nổi vài bưdc; ich hábe damit nichts zu schaffen II điều này liên quan đến tôi; was hast du mit ihm zu schaffen II? anh cd quan hệ gì với nó?; 2. chỏ đi, ngang đi, chuyển đi; 3. tì được, kiếm được, xoay, nhận được, thu được; 4. bỏ... đi, phé bỏ, đuổi... dí; den Irrtum aus der Welt schaffen II làm rõ điều hiểu lầm; sich (D) j-n vorn Hálse schaffen II thoát khỏi ai, thoát nợ ai; etw. beiseite schaffen II chiếm hữu, chiếm đoạt, chiếm giữ, tiếm đoạt, cướp đoạt; 5. thiết lập, lập được, lập lại, lập; Órdnung schaffen II lập lại trật tự, chấn chỉnh trật tự; j-m Freude schaffen II làm ai mùng [vui mừng, sung sưóng, hân hoan, nức lòng].
wiederholen /(không tách) vt/
lặp lại, lập lại, ôn lại, tái diễn, nhai lại;