wegfallen /(tách được) vi (s)/
bị] bãi bỏ, hủy bỏ, xóa bô, thủ tiêu, phé bỏ; weg
Widerruf /m -(e)s,/
1. [sự] thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bò, xóa bỏ, phé bỏ, hủy; bis auf Widerruf từ nay cho đén khi hủy bô; 2. [sự] cải chính; bác bỏ; - tun từ bỏ, từ chối, phủ nhận, chói phăng, vỗ tuột, không công nhận.
abolieren /vt/
thủ tiêu, hủy bỏ, xóa bỏ, bãi bỏ, phé bỏ, tiêu diệt, diệt trừ.
absagen /I vt/
1. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phé bỏ, xóa bỏ, hủy; 2. tù chói, cự tuyệt, khưóc từ;
aufräumen /I vt/
1. thu dọn, dọn dẹp, cất dọn, xếp dọn (phòng); 2. bãi bỏ, hủy bỏ, thủ tiêu, phé bỏ, bãi, miễn, bán hết, bán Sạch (hàng); II vi 1. sắp xếp (phòng...); 2.
Entkräftigung /f =/
1. [sự] suy yểu, kiệt sức, kiệt lực, mệt lủ, mệt nhoài; 2. (luật) [sự] hủy bô, bãi bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phé bỏ, phủ nhận, cự tuyệt, bác bỏ.
kaltstellen /(tác/
1. mát ảnh hưởng; 2. gạt... ra, đẩy... ra, sa thải, thải hồi, bãi chức, phé bỏ; 3. tẩy chay; 4. làm vô hiệu, làm vô hại, khủ độc.
löschen I /ỉ vt/
1. dập tắt, tắt, thổi; Kalk löschen I tôi vôi; 2.: den Durst * giải khát, uống đã khát; 3. tẩy, xóa; 4. thấm khô, hút khô; 5. (thương mại) hủy bỏ, bâi bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phé bỏ, thanh toán, trang trải; II vi (s) (thơ ca) tắt.
schaffen II /I vi làm, lao động; II vt/
1. làm gi, làm được, thực hiện; der Kranke könnte die paar Schritte nicht - bệnh nhân không thể đi nổi vài bưdc; ich hábe damit nichts zu schaffen II điều này liên quan đến tôi; was hast du mit ihm zu schaffen II? anh cd quan hệ gì với nó?; 2. chỏ đi, ngang đi, chuyển đi; 3. tì được, kiếm được, xoay, nhận được, thu được; 4. bỏ... đi, phé bỏ, đuổi... dí; den Irrtum aus der Welt schaffen II làm rõ điều hiểu lầm; sich (D) j-n vorn Hálse schaffen II thoát khỏi ai, thoát nợ ai; etw. beiseite schaffen II chiếm hữu, chiếm đoạt, chiếm giữ, tiếm đoạt, cướp đoạt; 5. thiết lập, lập được, lập lại, lập; Órdnung schaffen II lập lại trật tự, chấn chỉnh trật tự; j-m Freude schaffen II làm ai mùng [vui mừng, sung sưóng, hân hoan, nức lòng].