aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/
(trong lời yêu cầu, ra lệnh) tắt (đèn, nước) (ausschalten);
hãy tắt đèn! : Licht aus!
abblenden /(sw. V.; hat)/
(nguồn ánh sáng) tắt (verlöschen, abgeschaltet werden);
các đèn pha tắt đi. : die Scheinwerfer blenden ab
ausgestelltsein /được trưng bày. 2. đặt ở một chỗ, dựng lên (sichtbar aufstellen). 3. (hóa đơn, giấy xác nhận v.v.) viết, biên, cấp, lập (ausschreiben, ausfertigen); jmdm. eine Bescheinigung ausstellen/
(ugs ) tắt;
ngắt (aus- schalten, abstellen);
tắt lò sưởi. : die Heizung ausstellen
ausgehen /(unr. V.; ist)/
tắt;
ngừng cháy (er löschen);
đèn đã tắt. 1 : die Lampe ging aus
verstummen /(sw. V.; ist)/
(âm thanh, tiếng nhạc v v ) tắt;
im;
lặng;
tiếng nhạc chợt im. : der Gesang verstummen
abschalten /(sw. V.; hạt)/
tắt;
cắt;
ngắt (bằng cách bật hay vặn công tắc);
nó tắt máy hát. : er schaltete die Musik ab
aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/
(thường dùng với động từ sein) tắt;
không còn cháy nữa (erloschen, ausgeschaltet);
lửa đã tắt rồi : das Feuer ist aus đền đã tắt : die Lampe ist aus radio đã tắt. : das Radio ist aus
ausglühen /(sw. V.)/
(hat) cháy hết;
tắt;
tàn rụi;
absteilen /(sw. V.; hat)/
tắt;
khóa lại;
đóng lại (unterbrechen);
tắt nước. : das Wasser abstellen
erlöschen /(st. V.; ist)/
tắt;
lụi;
tàn;
ngưng cháy;
lửa đã tắt. : das Feuer erlischt