blow out /cơ khí & công trình/
tia lửa hàn
blow out /điện lạnh/
triệt
blow out /điện lạnh/
thổi tắt
blow out /điện/
tắt (hồ quang)
blow out, chill, extinction
dập tắt
blast, blast firing, blow down, blow out
làm nổ
1. Hành động làm nổ cái gì đó. 2. Luồng hơi hoặc tia nước phun ra mạnh và nhanh dưới áp lực. 3. Không khí được dẫn vào lò đốt bằng máy quạt gió để làm tăng hiệu quả của quá trình cháy.
1. the act of setting off an explosion.the act of setting off an explosion.2. a sudden gust of air or jet of water released under pressure.a sudden gust of air or jet of water released under pressure.3. air that is forced into a furnace by a blower to increase the rate of combustion.air that is forced into a furnace by a blower to increase the rate of combustion..