Việt
triệt
xoá bỏ
khử ôxy
tĩnh lặng
lắng
cán phẳng
cán là
hủy
mổ thịt
ngừng bơm
dập tắt
chống phun trào
ngừng sản xuất
Anh
blow out
suppress
kill
Đức
aufheben
abschaffen
beseitigen
vertilgen
vernichten
ausrotten
unterdrücken
Die Gussstücke werden nach dem Gie- ßen geglüht, um Gussspannungen zu beseitigen.
Sau khi đúc, phôi được ủ để triệt tiêu ứng suất đúc.
Alle Tä- tigkeiten des Unternehmens werden konsequent kundenorientiert ausgerichtet.
Tất cả công việc của doanh nghiệp được hướng đến khách hàng một cách triệt để.
Bei dieser Prüfung sind die Herstellervorschriften genau zu beachten.
Phải tuân thủ triệt để chỉ dẫn của nhà sản xuất khi thực hiện kiểm tra này.
Der Unterdruck wird abgebaut.
Áp suất âm giảm dần và triệt tiêu.
Hohe Extrusionsgeschwindigkeiten sind somit ausgeschlossen.
Như vậy phải tránh triệt để tốc độ đùn cao.
khử ôxy, tĩnh lặng, lắng, cán phẳng, cán là (sắt tây), triệt, hủy, mổ thịt (con vật), ngừng bơm, dập tắt, chống phun trào (kỹ thuật khoan), ngừng sản xuất (giếng dầu)
unterdrücken /vt/M_TÍNH/
[EN] suppress
[VI] xoá bỏ, triệt
blow out /điện lạnh/
1) aufheben vt, abschaffen vt, beseitigen vt;
2) vertilgen vt, vernichten vt, ausrotten vt, bộ triệt Dämpfer m.