kill
[kil]
danh từ o làm tắt, huỷ, ngừng
Ngừng sản xuất đối với giếng đang khai thác.
o đất tẩy trắng (ở Crưm)
động từ o làm chết, làm tắt, làm tiêu tan, làm hỏng, khử, triệt tiêu
§ kill a well : hủy một giếng khoan (bít chặt bằng dung dịch bùn)
§ kill an engine : làm kẹt động cơ
§ kill a well : ngừng sản xuất ở giếng khoan
§ kill fluid : chất lỏng chống rung
Chất lỏng bơm xuống giếng nhằm làm ngừng rung động.
§ kill line : ống bơm dung dịch nặng
ống dùng để bơm dung dịch khoan nặng trực tiếp vào vành giếng khi thiết bị chống phun đóng lại.
§ kill mud : bùn hãm
Dung dịch khoan nặng dùng làm chất hãm và được bơm xuống giếng để hãm các chất lỏng khác khỏi chsty vào giếng.
§ kill sheet : mẫu theo dõi hãm
Một bản mẫu in có ghi các đợt khống chế giếng và các khoảng trống để ghi các thông tin trong khi giếng được khống chế.
§ kill string : cột ống hãm
Cột ống có đường kính rất bé đặt trong cột khai thác của giếng khí nhằm giảm lưu lượng.
§ kill valve : van đóng
Van trên cụm thiết bị chống phun để cho bùn được bơm xuống giếng đóng.
§ kill-rate pressure : áp suất ở tốc độ hãm
Trị số áp suất tuần hoàn đo ở khoarng cách của ống khoan khi bơm bùn hoạt động ở tốc độ hãm.