TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

triệt tiêu

triệt tiêu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

biến mất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

làm bằng không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trở thành không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phá huỷ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đưa về không

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

triệt tiêu

 annul

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vanish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vanishing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vanishing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vanish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

zero

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

null

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

become zero

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

destroy

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nullifyhàm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

triệt tiêu

vernichten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vertilgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausrotten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nullen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausgrenzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zu Null werden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gussstücke werden nach dem Gie- ßen geglüht, um Gussspannungen zu beseitigen.

Sau khi đúc, phôi được ủ để triệt tiêu ứng suất đúc.

Die entsprechende Verwendung von Dioden verhindert eine Schädigung.

Việc sử dụng điôt có thể triệt tiêu điện áp cảm ứng và ngăn ngừa hư hại.

Die Signale heben sich gegenseitig teilweise auf und reduzieren die Empfangsleistung.

Do đó, những tín hiệu này sẽ triệt tiêu nhau một phần và làm giảm công suất thu.

Die in den stromdurchflossenen Spulen entstehenden Magnetfelder heben sich in ihrer Wirkung nicht mehr auf.

Các từ trường phát sinh do các dòng điện đi qua vòng cảm ứng không tự triệt tiêu hoàn toàn nữa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Unterdruck wird abgebaut.

Áp suất âm giảm dần và triệt tiêu.

Từ điển toán học Anh-Việt

destroy

triệt tiêu, phá huỷ

nullifyhàm

triệt tiêu, đưa về không

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nullen /vt/TV, TOÁN/

[EN] zero

[VI] triệt tiêu

ausgrenzen /vt/VT&RĐ/

[EN] null

[VI] làm bằng không, triệt tiêu

zu Null werden /vi/V_LÝ/

[EN] become zero

[VI] triệt tiêu, trở thành không

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 annul

triệt tiêu

vanish, vanishing

triệt tiêu, biến mất

vanishing

triệt tiêu, biến mất

 vanish, vanishing /toán & tin/

triệt tiêu, biến mất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

triệt tiêu

1) vernichten vt, vertilgen vt, ausrotten vt;

2) (toán) aufheben vt.