Việt
số không
triệt tiêu
bắt đầu thời kỳ mới
bắt đầu thập niên mới
nốỉ dây trung tính
Anh
zero
Đức
Nullen
Die Einsatzmöglichkeiten der Universalwinkelmesser mit Ziffernanzeige sind durch die Möglichkeit an jeder beliebigen Messposition zu Nullen, z. B. für Vergleichsmessungen, erheblich verbessert worden (Bild 4).
Các khả năng ứng dụng của thước đo gócvạn năng với hiển thị kỹ thuật số được mở rộngđáng kể nhờ vào khả năng ở bất kỳ vị trí đo nào các phép đo so sánh (Hình 4).
nullen /(sw. V.; hát)/
(đùa) bắt đầu thời kỳ mới; bắt đầu thập niên mới;
(Elektrot ) nốỉ dây trung tính;
nullen /vt/TV, TOÁN/
[EN] zero
[VI] triệt tiêu
[VI] [bọn] số không
[DE] Nullen
[EN]