TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tắt

làm tắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút gọn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

dập tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thổi cho tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm tắt

extinguish

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 abridge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extinguish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 quench

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 squelch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

abridge

 
Từ điển toán học Anh-Việt

quench

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

làm tắt

auslöschen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausloschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es müssen aber nicht immer vollständige Gene, wie das Bt-Toxin-Gen, übertragen werden, es können auch genetische Informationen sein, die z. B. eine Abschaltung von Genen im Empfängerorganismus zur Folge haben.

Tuy nhiên không phải luôn luôn ghép một gen hoàn chỉnh, như gen độc tố Bt, mà cũng có thể ghép một thông tin di truyền, có chức năng làm tắt sự hoạt động của một gen trong cơ thể của sinh vật nhận.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Überschreiten des Maximaldrucks wird der Raildruck abgesteuert und dadurch der Motor abgestellt.

Khi vượt quá áp suất tối đa, áp suất trong ống phân phối được chuyển ra ngoài và làm tắt động cơ.

Ein vor Taster S1 und Schlie- ßer K1 liegender Taster S2 ermöglicht die Unterbrechung der Selbsthaltung.

Nút nhấn S2 đặt phía trước S1 và tiếp điểm K1 có tác dụng ngắt dòng điện qua rơle K1 và làm tắt mạch tự giữ.

Das Magnetventil bleibt in Schaltstellung a und das Signal wird gespeichert bis der Taster S2 betätigt wird. Der Steuerstromkreis des Relais K1 wird dadurch unterbrochen und damit auch der Arbeitsstromkreis des Elektromagneten Y1. Die Feder drückt jetzt das Wegeventil in seine Ausgangsstellung b zurück.

Van từ tự giữ ở vị trí a cho đến khi S2 được nhấn làm tắt dòng điện qua mạch điều khiển tự giữ của rơle K1, do đó làm nhả tiếp điểm K1 trong mạch làm việc và tắt dòng điện đi qua cuộn dây điện từ Y1. Piston được đẩy trở lại vị trí ban đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausloschen /(sw. V.; hat)/

thổi cho tắt; làm tắt;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auslöschen /vt/NH_ĐỘNG/

[EN] quench

[VI] làm tắt, dập tắt (tia lửa)

Từ điển toán học Anh-Việt

abridge

rút gọn, làm tắt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abridge, extinguish, kill, quench, squelch

làm tắt

kill, off

làm tắt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

extinguish

làm tắt (đám cháy)