ausloschen /(sw. V.; hat)/
dập tắt hoàn toàn;
dập tắt ngấm;
ausloschen /(sw. V.; hat)/
thổi cho tắt;
làm tắt;
ausloschen /(sw. V.; hat)/
(geh ) bật (công tắc, nút) tắt (ausmachen, ausschalten);
ausloschen /(sw. V.; hat)/
lau;
chùi;
xóa nhòa;
xóa sạch;
ausloschen /(sw. V.; hat)/
thanh toán;
trang trải;
trả xong;
ausloschen
tắt ngấm;
lụi tàn (völlig verlöschen);
die Kerze losch aus : ngọn nến đã tắt die winzige Hoffnung losch aus : (nghĩa bóng) tia hy vọng nhỏ nhoi đã tắt ngấm.