Việt
tắt ngấm
lụi tàn
Anh
dead-burned
dead-burnt
dead
Đức
aperiodisch
ausloschen
Vom Münsterturm erklingt die Glocke zehnmal, innerhalb von Sekunden erlöschen die Lichter in den Wohnungen an der Schifflaube, in einer völlig mechanischen Reaktion, wie die Ableitungen der euklidischen Geometrie.
Tiếng chuông trên tháp nhà thờ lớn điểm mười lần. Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.
Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt
In seconds, lights in the apartments lining Schifflaube wink out, in a perfect mechanized response, like the deductions of Euclid’s geometry.
Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
die Kerze losch aus
ngọn nến đã tắt
die winzige Hoffnung losch aus
(nghĩa bóng) tia hy vọng nhỏ nhoi đã tắt ngấm.
tắt ngấm; lụi tàn (völlig verlöschen);
ngọn nến đã tắt : die Kerze losch aus (nghĩa bóng) tia hy vọng nhỏ nhoi đã tắt ngấm. : die winzige Hoffnung losch aus
aperiodisch /adj/CNSX/
[EN] dead
[VI] tắt ngấm (dao động)