TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dead

chết

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Người chết

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nối cô định

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không chuyển động

 
Tự điển Dầu Khí

bất động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hoàn toàn ngược

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không có điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không mang điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không có điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lặng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tắt ngấm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1.không chứa quặng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

không chứa khoáng vật quý 2.mờ 3.không thông gió 4.không hoạt động

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

không hoạt động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không chứa quặng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tĩnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hoàn toàn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mất hiệu quả

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tắt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dead

dead

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dead

spannungslos

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stromlos

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Tot-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beruhigt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aperiodisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stillgelegt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

atot bstromlos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht stromführend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dead

hors tension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Those not quite at dead center do indeed move, but at the pace of glaciers.

Những người không hoàn toàn ở trong cái trung tâm bất động kia thì vẫn vận động, nhưng với tốc độ của sông băng.

In the dead of night these cursed citizens wrestle with their bedsheets, unable to rest, stricken with the knowledge that they cannot change a single action, a single gesture.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.

Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.

As a traveler approaches this place from any direction, he moves more and more slowly. His heartbeats grow farther apart, his breathing slackens, his temperature drops, his thoughts diminish, until he reaches dead center and stops.

Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại, khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, để rồi đờ người như chết cứng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dead /ENG-ELECTRICAL/

[DE] a)tot b)stromlos, nicht stromführend; spannungslos

[EN] dead

[FR] hors tension; mort

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dead

chết, không hoạt động, không chứa quặng, tĩnh, hoàn toàn, mất hiệu quả, sự tắt

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Dead

chết

Từ điển pháp luật Anh-Việt

dead

: chết, từ trẳn, tứ vong, mệnh một - dead freight - hàng vận chuyển trên táu không lay cước - dead-hand - bắt dịch sàn - dead-house - viện pháp y - dead-line - dường giới hạn trong sãn nhà tù, vượt khôi đường ranh này sẽ bị bẳn chết.

Từ điển toán học Anh-Việt

dead

chết

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dead

Chết, người chết

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stillgelegt

dead

stromlos

dead

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Dead

Người chết

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

dead

ngắt mạch (thuộc trạng thái) Không có dòng điện hoặc điện thế.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dead

1.không chứa quặng; không chứa khoáng vật quý 2.mờ (than) 3.không thông gió (trong mỏ) 4.không hoạt động, chết

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tot- /pref/V_LÝ, NH_ĐỘNG, VT_THUỶ/

[EN] dead

[VI] bất động, hoàn toàn ngược (gió)

spannungslos /adj/TH_BỊ/

[EN] dead

[VI] không có điện, không mang điện, chết

stromlos /adj/TH_BỊ/

[EN] dead

[VI] không có (dòng) điện

beruhigt /adj/CNSX/

[EN] dead

[VI] lặng (thép)

aperiodisch /adj/CNSX/

[EN] dead

[VI] tắt ngấm (dao động)

Tự điển Dầu Khí

dead

[ded]

o   không chuyển động

o   chết

§   dead carbon : cacbon chết

Kerogen không có tiềm năng sinh dầu mỏ

§   dead center : điểm chết

Vị trí của pittông trong xi lanh đơn vào đoạn cuối hành trình. Động cơ không tự khởi động được

§   dead end : đầu mút

Đoạn cuối của cáp khoan dùng để buộc. Đoạn cuối đóng kín của ống

§   dead fluid : chất lỏng không chuyển động

§   dead line : đoạn cuối, ; đầu cáp chết của cáp khoan trên thiết bị khoan; đáy cửa sổ dầu, nơi sinh ra dầu thô.

§   dead man : giếng không sản xuất

Một thuật ngữ cũ dùng để chỉ giếng không hoà tan được hoặc giếng khô

§   dead oil : dầu chết

Dầu sệt không có hoặc có rất ít khí hoà tan, không thể thu hồi được. Dầu sót sau khi tiến hành tách khí vi sai ở nhiệt độ của vỉa chứa đo ở 60 độ F và 14, 7 psia

§   dead sheave : puli chết

Bánh xe trên khối ròng rọc để cuộn đoạn cuối cáp

§   dead time : thời gian chết

Khoảng thời gian tính bằng micro giây mà một hệ log phóng xạ cần để phục hồi từ lúc bắt đầu tính một sự kiện

§   dead trace : mạch chết

Mạch ghi địa chấn không làm việc

§   dead weight tester : bộ thử trọng lượng chết

Dụng cụ dùng để đo áp suất đóng bề mặt của giếng khí

§   dead well : giếng chết

Một giếng trong đó dầu cần phải bơm mới đưa được lên trên mặt đất. Một giếng dầu hoặc khí tạm thời hoặc vĩnh viễn không sản xuất nữa. Một giếng đã bị huỷ

§   dead wood : vật làm giảm thể tích thùng chứa

Bất kỳ vật gì ở bên trong ví dụ ống và van làm giảm thể tích của một thùng chứa dầu

§   dead wraps : vòng quấn chết

Những vòng quấn đầu tiên của dây cáp quanh trống quấn, không được gỡ khỏi trống

§   dead-in-a-hurry : người chuyên trở chất nổ, công nhân chở thuốc nổ nitroglyxerin (tiếng lóng)

§   dead-line anchor : sự kẹp đầu cáp chết

Sự bắt chặt đầu cáp chết vào puli hoặc vào sàn thiết bị khoan

§   dead-load capacity : khả năng chịu tải tối đa

Trọng lượng thẳng đứng tối đa để tháp khoan có thể chịu được mà không đổ

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

dead

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dead

chết

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dead

nối cô định