TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mort :

Death :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
mort

dead

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mort :

Tod :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
mort

atot bstromlos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht stromführend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spannungslos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mort

mort

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

morte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hors tension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
mort :

Mort :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le critère médico-légal đe la mort est la cessation complète de l’activité cérébrale, attestée par deux électroencéphalogrammes plats à vingt-quatre heures d’intervalle

Tiêu chuẩn pháp y về sự chết là sư ngừng hoàn toàn hoat dông của não, dưọc chứng thực qua hai cuộc diện não dồ phang cách nhau 24 tiếng đều. Se donner la mort'.

Serrer un écrou à mort

Xiết dai ốc rõ chặt.

mort! Mort à!

Giết di! Cho chết di!.

mort les traîtres!

Giết chết quân phản bội di!

Mort d’un tissu, d’une cellule

Mô chết, tế bào chết.

La mort civile a été supprimée en 1854

Sự tưóc vĩnh viễn công quyền dã bị hủy bỏ năm 1854.

Point mort

Điểm chết. -Spécial.

Temps mort

Thòi gian chết.

Enterrer un mort

Chôn xác chết.

La place du mort

Chỗ ngồi bên cạnh người lái (ô tô).

Culte, messe des morts

Sự thờ cúng, sự làm lễ cho những người dã khuất.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hors tension,mort /ENG-ELECTRICAL/

[DE] a)tot b)stromlos, nicht stromführend; spannungslos

[EN] dead

[FR] hors tension; mort

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mort

mort [moR] n. f. 1. Sự chết, cái chết, sự qua đồi, hết đồi. Le critère médico-légal đe la mort est la cessation complète de l’activité cérébrale, attestée par deux électroencéphalogrammes plats à vingt-quatre heures d’intervalle: Tiêu chuẩn pháp y về sự chết là sư ngừng hoàn toàn hoat dông của não, dưọc chứng thực qua hai cuộc diện não dồ phang cách nhau 24 tiếng đều. Se donner la mort' . Tự tử. Etre à la mort, à l’article de la mort: Lúc lâm chung, lúc sắp chết. -Arrêt, sentence de mort: Bản án tử hình. -Loc. adv. À mort: Đến chết, đến kiệt súc. Etre frappé à mort: Bị dánh dến chết. Combat à mort: Cuộc tủ chiến. Bóng En vouloir à mort à qqn: Ghét ai, giận ai, thù ai dến múc muôn nó chết đi. Par ext. Thân Rất nhiều, rất mạnh, cực kỳ. Serrer un écrou à mort: Xiết dai ốc rõ chặt. -Interj. À mort! Mort à!: Giết di! Cho chết di!. À mort les traîtres!: Giết chết quân phản bội di! -A la vie (et) à la mort: Đòi dời, mãi mãi. Se jurer fidélité à la vie à la mort: Thề trung thành vói nhau mãi mãi. > SINH Mort d’un tissu, d’une cellule: Mô chết, tế bào chết. 2. Cái chết; cách chết. Mourir de mort naturelle, violente: Chết cái chết tự nhiên, chết cái chết dữ dội. Mourir de sa belle mort: Chết một cách êm dep (vì tuổi già và không đau dón). 3. Bóng Điều đau khổ, sự đau đớn, nỗi sầu muộn; sự hỗn loạn, nỗi thất vọng: Souffrir mille morts: Chịu dựng muôn ngàn dau khổ. Avoir la mort dans l’âme: Chết cẩ cõi lòng, đứt từng khúc ruột, dau dón con tim. > THÁN Mort de 1’âme: Tình trạng tâm hồn roi vào tôị lỗi. -Mort éternelle: BỊ dày địa ngục mãi mãi. 4. Sự diệt vong, sự tiêu tan, sự kết liễu. C’est la mort de toutes nos espérances: Sự tiêu tan mọi hy vọng của chúng ta. L’avènement des grandes minoteries à vapeur a entraîné la mort des moulins à vent et de la meunerie traditionnelle: Sự lên ngôi của các nhà máy xay bột lớn dùng máy hoi nưóc dã kéo theo sự diệt vong của các cối xay gió và nghề xay bột truyền thống. LUẬT CO Mort civile' . Sự tưóc vĩnh viễn công quyền. La mort civile a été supprimée en 1854: Sự tưóc vĩnh viễn công quyền dã bị hủy bỏ năm 1854. 6. La Mort: Thần chết.

mort,morte

mort, morte [moR, moRt] adj. và n. I. adj. 1. Chết: Il est mort vieux: Ồng ta chết già. -Cheval mort: Con ngụa chết. Bois mort, : Cây chết. Cellule morte: Tế bào chết. 2. o trạng thái gần như chết. Ivre mort: Say như chết. Etre mort de peur, plus mort que vif: Sơ chết di dược, sơ chết khiếp. -Loc. C’est un homme mort: Nguài sắp chết, sẽ chết. > Regard mort: Cái nhìn trống rỗng, cái nhìn vô hồn. 3. (vật) Chết, tĩnh, không hoạt động. Ville morte: Thành phố chết. Eau morte: Nuác đọng, nưóc tù. Langue morte: Tủ ngữ. Angle mort: Góc chết. -QUẰN Khu vực chết (không thể bắn hạ đưọc). -Cơ Point mort: Điểm chết. -Spécial. Điểm chết của hộp số ô tô. -Bóng L’affaire est au point mort: Công viêc dang chết gí một chỗ. -Poids mort: Trọng luạng riêng của máy (làm giảm công' có ích của nó). -Bóng Nguòi vô tích sự. —THÊ- Temps mort: Thòi gian chết. -Bóng Thồi gian giảm hoặc ngừng hoạt động, thồi gian vô ích. II. n. 1. Nguôi chết. L’incendie a fait deux morts: Trận hòa hoạn dã làm hai người chết. Sonnerie aux morts: Hồi kèn danh dự của quân dội dành cho những người lính hy sinh vì Tố quốc. > Xác chết. Enterrer un mort: Chôn xác chết. -Loc. Faire le mort: Giả chết. Thân Không lộ mặt, không can thiệp. Bóng La place du mort: Chỗ ngồi bên cạnh người lái (ô tô). 2. Nguôi đã khuất: Culte, messe des morts: Sự thờ cúng, sự làm lễ cho những người dã khuất. 3. n. m. CHOI Chân hạ bài; bài hạ xuống (bài brit). mortadelle [moRtadel] n. f. Xúc xích bb lợn (của Italia).

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Mort :

[EN] Death :

[FR] Mort :

[DE] Tod :

[VI] chết, các chức năng quan trọng cho sự sống ngưng hoạt động vĩnh viễn, đặc biệt là tim và phổi. Ngày nay, nhờ máy móc tân tiến nên một người, mặc dù không còn hay biết gì nữa, vẫn có thể được duy trì cuộc sống thực vật (vegetative life), nghĩa là tim vẫn đập, phổi vẫn thở. Cho nên quan niệm về não chết (brain death) được đưa ra : một cá nhân được cho là chết hẳn khi chức năng của não, của cuống não kiểm soát phản xạ thở, phản xạ đồng tử (con ngươi) và các phản xạ quan trọng khác ngưng hoạt động hoàn toàn.