mort
mort [moR] n. f. 1. Sự chết, cái chết, sự qua đồi, hết đồi. Le critère médico-légal đe la mort est la cessation complète de l’activité cérébrale, attestée par deux électroencéphalogrammes plats à vingt-quatre heures d’intervalle: Tiêu chuẩn pháp y về sự chết là sư ngừng hoàn toàn hoat dông của não, dưọc chứng thực qua hai cuộc diện não dồ phang cách nhau 24 tiếng đều. Se donner la mort' . Tự tử. Etre à la mort, à l’article de la mort: Lúc lâm chung, lúc sắp chết. -Arrêt, sentence de mort: Bản án tử hình. -Loc. adv. À mort: Đến chết, đến kiệt súc. Etre frappé à mort: Bị dánh dến chết. Combat à mort: Cuộc tủ chiến. Bóng En vouloir à mort à qqn: Ghét ai, giận ai, thù ai dến múc muôn nó chết đi. Par ext. Thân Rất nhiều, rất mạnh, cực kỳ. Serrer un écrou à mort: Xiết dai ốc rõ chặt. -Interj. À mort! Mort à!: Giết di! Cho chết di!. À mort les traîtres!: Giết chết quân phản bội di! -A la vie (et) à la mort: Đòi dời, mãi mãi. Se jurer fidélité à la vie à la mort: Thề trung thành vói nhau mãi mãi. > SINH Mort d’un tissu, d’une cellule: Mô chết, tế bào chết. 2. Cái chết; cách chết. Mourir de mort naturelle, violente: Chết cái chết tự nhiên, chết cái chết dữ dội. Mourir de sa belle mort: Chết một cách êm dep (vì tuổi già và không đau dón). 3. Bóng Điều đau khổ, sự đau đớn, nỗi sầu muộn; sự hỗn loạn, nỗi thất vọng: Souffrir mille morts: Chịu dựng muôn ngàn dau khổ. Avoir la mort dans l’âme: Chết cẩ cõi lòng, đứt từng khúc ruột, dau dón con tim. > THÁN Mort de 1’âme: Tình trạng tâm hồn roi vào tôị lỗi. -Mort éternelle: BỊ dày địa ngục mãi mãi. 4. Sự diệt vong, sự tiêu tan, sự kết liễu. C’est la mort de toutes nos espérances: Sự tiêu tan mọi hy vọng của chúng ta. L’avènement des grandes minoteries à vapeur a entraîné la mort des moulins à vent et de la meunerie traditionnelle: Sự lên ngôi của các nhà máy xay bột lớn dùng máy hoi nưóc dã kéo theo sự diệt vong của các cối xay gió và nghề xay bột truyền thống. LUẬT CO Mort civile' . Sự tưóc vĩnh viễn công quyền. La mort civile a été supprimée en 1854: Sự tưóc vĩnh viễn công quyền dã bị hủy bỏ năm 1854. 6. La Mort: Thần chết.
mort,morte
mort, morte [moR, moRt] adj. và n. I. adj. 1. Chết: Il est mort vieux: Ồng ta chết già. -Cheval mort: Con ngụa chết. Bois mort, : Cây chết. Cellule morte: Tế bào chết. 2. o trạng thái gần như chết. Ivre mort: Say như chết. Etre mort de peur, plus mort que vif: Sơ chết di dược, sơ chết khiếp. -Loc. C’est un homme mort: Nguài sắp chết, sẽ chết. > Regard mort: Cái nhìn trống rỗng, cái nhìn vô hồn. 3. (vật) Chết, tĩnh, không hoạt động. Ville morte: Thành phố chết. Eau morte: Nuác đọng, nưóc tù. Langue morte: Tủ ngữ. Angle mort: Góc chết. -QUẰN Khu vực chết (không thể bắn hạ đưọc). -Cơ Point mort: Điểm chết. -Spécial. Điểm chết của hộp số ô tô. -Bóng L’affaire est au point mort: Công viêc dang chết gí một chỗ. -Poids mort: Trọng luạng riêng của máy (làm giảm công' có ích của nó). -Bóng Nguòi vô tích sự. —THÊ- Temps mort: Thòi gian chết. -Bóng Thồi gian giảm hoặc ngừng hoạt động, thồi gian vô ích. II. n. 1. Nguôi chết. L’incendie a fait deux morts: Trận hòa hoạn dã làm hai người chết. Sonnerie aux morts: Hồi kèn danh dự của quân dội dành cho những người lính hy sinh vì Tố quốc. > Xác chết. Enterrer un mort: Chôn xác chết. -Loc. Faire le mort: Giả chết. Thân Không lộ mặt, không can thiệp. Bóng La place du mort: Chỗ ngồi bên cạnh người lái (ô tô). 2. Nguôi đã khuất: Culte, messe des morts: Sự thờ cúng, sự làm lễ cho những người dã khuất. 3. n. m. CHOI Chân hạ bài; bài hạ xuống (bài brit). mortadelle [moRtadel] n. f. Xúc xích bb lợn (của Italia).