TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

morte

mort

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

morte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Point mort

Điểm chết. -Spécial.

Temps mort

Thòi gian chết.

Enterrer un mort

Chôn xác chết.

La place du mort

Chỗ ngồi bên cạnh người lái (ô tô).

Culte, messe des morts

Sự thờ cúng, sự làm lễ cho những người dã khuất.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mort,morte

mort, morte [moR, moRt] adj. và n. I. adj. 1. Chết: Il est mort vieux: Ồng ta chết già. -Cheval mort: Con ngụa chết. Bois mort, : Cây chết. Cellule morte: Tế bào chết. 2. o trạng thái gần như chết. Ivre mort: Say như chết. Etre mort de peur, plus mort que vif: Sơ chết di dược, sơ chết khiếp. -Loc. C’est un homme mort: Nguài sắp chết, sẽ chết. > Regard mort: Cái nhìn trống rỗng, cái nhìn vô hồn. 3. (vật) Chết, tĩnh, không hoạt động. Ville morte: Thành phố chết. Eau morte: Nuác đọng, nưóc tù. Langue morte: Tủ ngữ. Angle mort: Góc chết. -QUẰN Khu vực chết (không thể bắn hạ đưọc). -Cơ Point mort: Điểm chết. -Spécial. Điểm chết của hộp số ô tô. -Bóng L’affaire est au point mort: Công viêc dang chết gí một chỗ. -Poids mort: Trọng luạng riêng của máy (làm giảm công' có ích của nó). -Bóng Nguòi vô tích sự. —THÊ- Temps mort: Thòi gian chết. -Bóng Thồi gian giảm hoặc ngừng hoạt động, thồi gian vô ích. II. n. 1. Nguôi chết. L’incendie a fait deux morts: Trận hòa hoạn dã làm hai người chết. Sonnerie aux morts: Hồi kèn danh dự của quân dội dành cho những người lính hy sinh vì Tố quốc. > Xác chết. Enterrer un mort: Chôn xác chết. -Loc. Faire le mort: Giả chết. Thân Không lộ mặt, không can thiệp. Bóng La place du mort: Chỗ ngồi bên cạnh người lái (ô tô). 2. Nguôi đã khuất: Culte, messe des morts: Sự thờ cúng, sự làm lễ cho những người dã khuất. 3. n. m. CHOI Chân hạ bài; bài hạ xuống (bài brit). mortadelle [moRtadel] n. f. Xúc xích bb lợn (của Italia).