mort,morte
mort, morte [moR, moRt] adj. và n. I. adj. 1. Chết: Il est mort vieux: Ồng ta chết già. -Cheval mort: Con ngụa chết. Bois mort, : Cây chết. Cellule morte: Tế bào chết. 2. o trạng thái gần như chết. Ivre mort: Say như chết. Etre mort de peur, plus mort que vif: Sơ chết di dược, sơ chết khiếp. -Loc. C’est un homme mort: Nguài sắp chết, sẽ chết. > Regard mort: Cái nhìn trống rỗng, cái nhìn vô hồn. 3. (vật) Chết, tĩnh, không hoạt động. Ville morte: Thành phố chết. Eau morte: Nuác đọng, nưóc tù. Langue morte: Tủ ngữ. Angle mort: Góc chết. -QUẰN Khu vực chết (không thể bắn hạ đưọc). -Cơ Point mort: Điểm chết. -Spécial. Điểm chết của hộp số ô tô. -Bóng L’affaire est au point mort: Công viêc dang chết gí một chỗ. -Poids mort: Trọng luạng riêng của máy (làm giảm công' có ích của nó). -Bóng Nguòi vô tích sự. —THÊ- Temps mort: Thòi gian chết. -Bóng Thồi gian giảm hoặc ngừng hoạt động, thồi gian vô ích. II. n. 1. Nguôi chết. L’incendie a fait deux morts: Trận hòa hoạn dã làm hai người chết. Sonnerie aux morts: Hồi kèn danh dự của quân dội dành cho những người lính hy sinh vì Tố quốc. > Xác chết. Enterrer un mort: Chôn xác chết. -Loc. Faire le mort: Giả chết. Thân Không lộ mặt, không can thiệp. Bóng La place du mort: Chỗ ngồi bên cạnh người lái (ô tô). 2. Nguôi đã khuất: Culte, messe des morts: Sự thờ cúng, sự làm lễ cho những người dã khuất. 3. n. m. CHOI Chân hạ bài; bài hạ xuống (bài brit). mortadelle [moRtadel] n. f. Xúc xích bb lợn (của Italia).