Việt
không mang điện
không tải
không có điện
chết
Anh
not to be energized
hot
live
dead
uncharged
Đức
elektrisch neutral
spannungslos
Gegen Ende des 19. Jahrhunderts erkannte man, dass Atomekeine kompakten Kugeln darstellen können, sondern aus weiteren, noch kleineren Teilchen bestehen müssen: aus negativgeladenen Elektronen, positiv geladenen Protonen und neutralen Neutronen.
Cuối thế kỷ 19, người ta nhận ra rằng không thể diễn đạt cácnguyên tử như những hình cầu thu nhỏ, mà phải qua cáchạt nhỏ hơn nữa: các electron (điện tử) mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và neutron không mang điện.
Neutronen sind Masseteilchen, die keine Ladung aufweisen.
Neutron là hạt không mang điện.
elektrisch neutral /adj/HOÁ/
[EN] uncharged
[VI] không tải; không mang điện (điểm)
spannungslos /adj/TH_BỊ/
[EN] dead
[VI] không có điện, không mang điện, chết
not to be energized, hot, live
không mang điện (điểm)