Việt
không có điện
không mang điện
chết
Anh
dead
not to be energized
live
nonelectrical
Đức
stromlos
spannungslos
Wird das Steuerrelais stromlos, so wird auch der Einrückmagnet stromlos.
Khi rơle điều khiển không có điện thì nam châm vô khớp cũng không có điện.
Das System wird spannungsfrei.
Hệ thống không có điện áp.
Spannungsfreiheit feststellen.
Xác định không có điện áp.
Die Ventile werden stromlos geschaltet.
Các van ngừng kích hoạt (chuyển sang không có điện).
Damit wird die Spannungsfreiheit festgestellt.
Phương pháp này sẽ xác định việc không có điện áp.
not to be energized, live
stromlos /adj/TH_BỊ/
[EN] dead
[VI] không có (dòng) điện
spannungslos /adj/TH_BỊ/
[VI] không có điện, không mang điện, chết