Việt
không tải
không mang điện
Anh
electrically neutral
uncharged
Đức
elektrisch neutral
Pháp
électriquement neutre
Sie nehmen dort die fehlenden Elektronen auf, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Katode ab.
Ở đó, chúng nhận lượng electron còn thiếu để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực âm.
Sie geben dort ihre überschüssigen Elektronen ab, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Anode ab.
Ở đó, chúng cho lượng electron dư để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực dương.
Enthält der Kern eines Atoms so viele Protonen, wie Elektronen ihn umkreisen, so ist das Atom nach au ßen elektrisch neutral.
Khi số proton trong nhân nguyên tử bằng với số electron quay xung quanh nhân thì đối với bên ngoài, nguyên tử được xem là trung hòa về điện tích.
Ein Atom besitzt ebenso viele Elektronen wie Protonen, nach außen hin ist das Atom elektrisch neutral.
Một nguyên tử có cùng số electron và proton, đối với bên ngoài thì nguyên tử trung hòavề điện tích.
Die Anzahl der Protonenund Elektronen im Atom ist gleich und daher sind die Atomenach außen hin elektrisch neutral.
Trong nguyên tử, số lượng proton và electron bằng nhau, do đó về tổng thể nguyên tử được xem như trung tính (điện tích được trung hòa).
elektrisch neutral /adj/HOÁ/
[EN] uncharged
[VI] không tải; không mang điện (điểm)
elektrisch neutral /SCIENCE/
[DE] elektrisch neutral
[EN] electrically neutral
[FR] électriquement neutre