TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bật tắt

bật tắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bật tắt

bật tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bật tắt

 on-off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bật tắt

ausloschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

POWER Netzschalter

POWER Nút bật/tắt nguồn điện

v … den Primärstrom taktet.

bật tắt dòng điện sơ cấp

Außerdem müssen Leerlaufdrehzahlschwankungen durch ein belastetes BordnetzoderdurcheinenzugeschaltetenKlimakompressor ausgeglichen werden.

Ngoài ra, các dao động tốc độ không tải khi bật tắt tải điện hay bật tắt máy điều hòa cũng phải được cân bằng.

Die Schaltvorgänge erfolgen verzögerungs­ frei im Bereich von Mikrosekunden.

Quá trình bật tắt (chuyển mạch) được thực hiện lập tức trong khoảng vài micro giây.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

An/Aus-Motor

Động cơ bật/tắt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausloschen /(sw. V.; hat)/

(geh ) bật (công tắc, nút) tắt (ausmachen, ausschalten);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 on-off /điện tử & viễn thông/

bật tắt

 on-off

bật tắt