Việt
bật tắt
Anh
on-off
Đức
ausloschen
POWER Netzschalter
POWER Nút bật/tắt nguồn điện
v … den Primärstrom taktet.
bật tắt dòng điện sơ cấp
Außerdem müssen Leerlaufdrehzahlschwankungen durch ein belastetes BordnetzoderdurcheinenzugeschaltetenKlimakompressor ausgeglichen werden.
Ngoài ra, các dao động tốc độ không tải khi bật tắt tải điện hay bật tắt máy điều hòa cũng phải được cân bằng.
Die Schaltvorgänge erfolgen verzögerungs frei im Bereich von Mikrosekunden.
Quá trình bật tắt (chuyển mạch) được thực hiện lập tức trong khoảng vài micro giây.
An/Aus-Motor
Động cơ bật/tắt
ausloschen /(sw. V.; hat)/
(geh ) bật (công tắc, nút) tắt (ausmachen, ausschalten);
on-off /điện tử & viễn thông/