extinction /xây dựng/
sự đình chỉ
extinction, suspension /toán & tin/
sự đình chỉ
disconnection, extinction
sự tắt máy
extinction, extinguish /toán & tin/
sự làm ngừng
disable time, extinction
thời gian tắt
blanking, extinction, suppression
sự triệt
extinction, extinguish, quench
sự dập tắt
blow out, chill, extinction
dập tắt
critical damping, damping decrement, extinction, fading, attenuation /đo lường & điều khiển/
sự tắt dần tới hạn
Sự giảm dần của tín hiệu khi đi qua hệ thống điều khiển hoặc nhân tố điều khiển, với đơn vị là đêxiben, hoặc tỷ lệ.
attenuate, dissipation, extenuation, extinction, fall-off, attenuation, damping /điện;toán & tin;toán & tin/
sự suy giảm
Độ suy giảm, giảm suất hay độ suy giảm biên độ tín hiệu.; Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.