Việt
thời gian tắt
Anh
disable time
switched-off time
extinction
Đức
Abschaltzeit
Aus dem Verhältnis zwischen Ein- und Ausschaltdauer wird die Auslastung des Generators ermittelt.
Ta tính được mức độ sử dụng công suất máy phát điện qua tỷ lệ của thời gian bật và thời gian tắt.
Der Regler verändert durch dauerndes Ein- und Ausschalten (Einschaltdauer tE, Ausschaltdauer tA) die Höhe des mittleren Erregerstromes IE.
Bộ điều chỉnh thay đổi độ lớn trung bình của dòng điện kích từ IE bằng cách bật và tắt liên tục (thời gian bật tE, thời gian tắt tA) dòng điện đi qua cuộn dây kích từ.
Bei der Abfall- bzw. Rückfallverzögerung öffnet der Stromweg 1 zum Relais und der Kondensator entlädt über den einstellbaren Widerstand.
Thời gian tắt mạch trễ là lúc dòng điện trên đường dây ´´1´´ mở rơle và tụ điện thải điện qua biến trở.
Abschaltzeit /f/KTH_NHÂN/
[EN] disable time, switched-off time
[VI] thời gian tắt
disable time, switched-off time /vật lý/
disable time, extinction