extenuation
sự làm yếu
extenuation, impairment /xây dựng/
sự làm yếu
voltage drop, extenuation, fall
sự giảm thế
attenuate, dissipation, extenuation, extinction, fall-off, attenuation, damping /điện;toán & tin;toán & tin/
sự suy giảm
Độ suy giảm, giảm suất hay độ suy giảm biên độ tín hiệu.; Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.