Việt
lụi
tắt
tàn
ngưng cháy
héo tàn
úa tàn
s
tiêu tan
kiệt quệ
biến mất
kiệt
hết
tuyệt chủng
tuyệt nòi
mát hiệu lực
hểt hiệu lực
không còn tác dụng
đình trệ
ngừng
Anh
go out
Đức
erlöschen
verwelkt
vertrqcknet
welken
verbluhen
Außerdem ist der größtmögliche Wassergehalt in der Zentralvakuole jeder einzelnen Zelle für die Stabilität der Pflanzen wichtig, andernfalls welken sie.
Ngoài ra, lượng nước tối đa trong không bào quan trọng cho việc tạo sự vững chắc của thực vật, nếu không thì chúng sẽ bị tàn lụi.
Während ein Lebewohl gesagt wird, zerfallen Städte und geraten in Vergessenheit.
Trong lúc người ta nói lên một lời từ biệt thì ở ngoài kia có bao thành phố đã tàn lụi và rơi vào lãng quên.
Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt
While a goodbye is said, cities crumble and are forgotten.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
das Feuer erlischt
lửa đã tắt.
die Rosen verblühen schon
những bông hoa hồng đã tàn
ihre Schönheit war verblüht
sắc đẹp của bà ta đã tàn phai.
erlöschen /vi (/
1. [bị] tắt, lụi, tàn, tắt; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mất, tắt, kiệt, hết, tuyệt chủng, tuyệt nòi; 3. mát hiệu lực, hểt hiệu lực, không còn tác dụng, đình trệ, ngừng; mãn (hạn), hết (hạn).
erlöschen /(st. V.; ist)/
tắt; lụi; tàn; ngưng cháy;
lửa đã tắt. : das Feuer erlischt
verbluhen /(sw. V.; ist)/
héo tàn; úa tàn; tàn; lụi;
những bông hoa hồng đã tàn : die Rosen verblühen schon sắc đẹp của bà ta đã tàn phai. : ihre Schönheit war verblüht
1) verwelkt (a), vertrqcknet (a); (ver)welken vi;
2) (lửa) erlöschen vi, ausgehen vi