Việt
biến mất
không còn tác dụng
mất hẳn
mất hiệu lực
hết hiệu lực
s
tắt
lụi
tàn
tiêu tan
kiệt quệ
kiệt
hết
tuyệt chủng
tuyệt nòi
mát hiệu lực
hểt hiệu lực
đình trệ
ngừng
Đức
erlöschen
absterben
Sobald der Schaltimpuls nicht mehr anliegt schaltet das Ventil durch die Federrückstellung in die Mittelruhestellung und der Kolben hält an, ohne seine Position zu verlassen (Bild 4).
Khi xung chuyển mạch không còn tác dụng thì van sẽ chuyển mạch vào vị trí tĩnh ở giữa, nhờ vào sức phản hồi của lò xo, và piston dừng lại mà không rời vị trí của nó (Hình 4).
Ist der Magnetfeldaufbau zur Zeit tMA beendet und die Magnetfeldänderung damit Null, wirkt keine Gegeninduktion mehr.
Khi tại thời điểm tMA việc tạo ra từ trường chấm dứt và như vậy sự thay đổi từ trường bằng không, sự hỗ cảm không còn tác dụng nữa.
das alte Brauchtum stirbt allmählich ab
những tập tục xưa ngày càng mất đi.
diese Schuld erlischt mit seinem Tode
tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy.
erlöschen /vi (/
1. [bị] tắt, lụi, tàn, tắt; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mất, tắt, kiệt, hết, tuyệt chủng, tuyệt nòi; 3. mát hiệu lực, hểt hiệu lực, không còn tác dụng, đình trệ, ngừng; mãn (hạn), hết (hạn).
absterben /(st. V.; ist)/
biến mất; mất hẳn; không còn tác dụng;
những tập tục xưa ngày càng mất đi. : das alte Brauchtum stirbt allmählich ab
erlöschen /(st. V.; ist)/
mất hiệu lực; hết hiệu lực; không còn tác dụng;
tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy. : diese Schuld erlischt mit seinem Tode