TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không còn tác dụng

biến mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không còn tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu tan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt nòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hểt hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình trệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không còn tác dụng

erlöschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

absterben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sobald der Schaltimpuls nicht mehr anliegt schaltet das Ventil durch die Federrückstellung in die Mittelruhestellung und der Kolben hält an, ohne seine Position zu verlassen (Bild 4).

Khi xung chuyển mạch không còn tác dụng thì van sẽ chuyển mạch vào vị trí tĩnh ở giữa, nhờ vào sức phản hồi của lò xo, và piston dừng lại mà không rời vị trí của nó (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist der Magnetfeldaufbau zur Zeit tMA beendet und die Magnetfeldänderung damit Null, wirkt keine Gegeninduktion mehr.

Khi tại thời điểm tMA việc tạo ra từ trường chấm dứt và như vậy sự thay đổi từ trường bằng không, sự hỗ cảm không còn tác dụng nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das alte Brauchtum stirbt allmählich ab

những tập tục xưa ngày càng mất đi.

diese Schuld erlischt mit seinem Tode

tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erlöschen /vi (/

1. [bị] tắt, lụi, tàn, tắt; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mất, tắt, kiệt, hết, tuyệt chủng, tuyệt nòi; 3. mát hiệu lực, hểt hiệu lực, không còn tác dụng, đình trệ, ngừng; mãn (hạn), hết (hạn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absterben /(st. V.; ist)/

biến mất; mất hẳn; không còn tác dụng;

những tập tục xưa ngày càng mất đi. : das alte Brauchtum stirbt allmählich ab

erlöschen /(st. V.; ist)/

mất hiệu lực; hết hiệu lực; không còn tác dụng;

tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy. : diese Schuld erlischt mit seinem Tode