verfallen /(st. V.; ist)/
kết thúc;
hết hiệu lực;
các vé vào cửa đã hết hạn. : die Eintrittskarten sind verfallen
totundbegraben /(ugs.)/
không sinh sân;
hết hiệu lực;
không còn dùng nữa (anorganisch);
erlöschen /(st. V.; ist)/
mất hiệu lực;
hết hiệu lực;
không còn tác dụng;
tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy. : diese Schuld erlischt mit seinem Tode