erlöschen /(st. V.; ist)/
tắt;
lụi;
tàn;
ngưng cháy;
das Feuer erlischt : lửa đã tắt.
erlöschen /(st. V.; ist)/
tiêu tan;
kiệt quệ;
biến mất;
tàn lụi;
không còn nữa (nachlassen);
die Leidenschaft erlischt : niềm say mè dã lụi tàn.
erlöschen /(st. V.; ist)/
tuyệt chủng;
tuyệt nòi (aus- sterben);
erlöschen /(st. V.; ist)/
mất hiệu lực;
hết hiệu lực;
không còn tác dụng;
diese Schuld erlischt mit seinem Tode : tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy.