TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erlöschen

tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu tan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt nòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn tác dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lụi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm tàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hểt hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình trệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưng cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn lụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erlöschen

go out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

to cease to be valid

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to expire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to lapse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

erlöschen

erlöschen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

erlöschen

cesser ses effets

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

s'éteindre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tomber en déchéance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vom Münsterturm erklingt die Glocke zehnmal, innerhalb von Sekunden erlöschen die Lichter in den Wohnungen an der Schifflaube, in einer völlig mechanischen Reaktion, wie die Ableitungen der euklidischen Geometrie.

Tiếng chuông trên tháp nhà thờ lớn điểm mười lần. Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Erlöschen der Vorglühkontrollleuchte wird für weitere 5 Sekunden vorgeglüht.

Sau khi đèn báo xông trước khởi động tắt thì giai đoạn xông trước được kéo dài thêm 5 giây.

Veränderungen führen zum Erlöschen der Betriebserlaubnis und bewirken eine Leistungseinbuße bei bestimmten Drehzahlbereichen.

Các thay đổi sẽ làm giảm công suất trong những phạm vi tốc độ quay nhất định và dẫn đến việc mất giấy phép vận hành (ở Đức).

… wenn der Motor nicht innerhalb von 30 s nach Erlöschen der Kontrollleuchte gestartet wird.

Động cơ không được khởi động trong vòng 30 giây sau khi đèn báo hiệu tắt.

Sie soll erlöschen, wenn das Manometer bei laufendem Motor einen Öldruck von 0,3 … 0,6 bar anzeigt.

Đèn phải tắt khi áp kế chỉ áp suất từ 0,3 đến 0,6 bar lúc động cơ hoạt động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Feuer erlischt

lửa đã tắt.

die Leidenschaft erlischt

niềm say mè dã lụi tàn.

diese Schuld erlischt mit seinem Tode

tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erlöschen,verfallen /RESEARCH/

[DE] erlöschen; verfallen

[EN] to cease to be valid; to expire; to lapse

[FR] cesser ses effets; s' éteindre; tomber en déchéance

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlöschen /(st. V.; ist)/

tắt; lụi; tàn; ngưng cháy;

das Feuer erlischt : lửa đã tắt.

erlöschen /(st. V.; ist)/

tiêu tan; kiệt quệ; biến mất; tàn lụi; không còn nữa (nachlassen);

die Leidenschaft erlischt : niềm say mè dã lụi tàn.

erlöschen /(st. V.; ist)/

tuyệt chủng; tuyệt nòi (aus- sterben);

erlöschen /(st. V.; ist)/

mất hiệu lực; hết hiệu lực; không còn tác dụng;

diese Schuld erlischt mit seinem Tode : tội lỗi này dã được xóa đi cùng với cái chết của ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erlöschen /vi (/

1. [bị] tắt, lụi, tàn, tắt; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mất, tắt, kiệt, hết, tuyệt chủng, tuyệt nòi; 3. mát hiệu lực, hểt hiệu lực, không còn tác dụng, đình trệ, ngừng; mãn (hạn), hết (hạn).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erlöschen /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] go out

[VI] tắt, làm lụi, làm tàn (đèn, ánh sáng...)