to lapse :
sa vào, ngã vào tay người khác, sự mất hiệu lực, sự mất quyền lợi; (rights, patents) quá hạn, that hiệu, truy phe, (credits) sa vào việc tiêu hùy, (estate) trớ thành khà dụng, (legacy, insurance policy) trờ nên thất hiệu, (benefit) truyền giao cho, (law) hãi bò, ngưng hiệu lực. - lapsed legacy, devise - diều Jchoan chúc thư trở nên thất hiệu (do sự kiện người thụ hưởng chết trước người ỉập chúc, trừ khi có quy đinh người đại diện thay thể v.v... Trường hợp đến hạh không tăng phấn hưởng dì sàn nhưng chia phẩn tùy theo quy định cùa luật thừa kế).