TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiệt

kiệt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
kiệt .

hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc lột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kiệt quệ

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu tan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt nòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hểt hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không còn tác dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình trệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kiệt

schöpten mittellos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ohne Geld

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgebrannt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kiệt .

Aussaugung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kiệt quệ

erlöschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.

Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, a person looking down on another house tends to dismiss its occupants as spent, weak, and shortsighted.

Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hohe Einspritzdrücke, um kleinere und dadurch schneller und vollständiger verbrennende Kraftstofftröpfchen zu erzeugen.

Áp suất phun cao nhằm tạo ra những hạt nhiên liệu nhỏ hơn để cháy nhanh hơn, cháy kiệt hơn.

Dầu thô Brent

North Sea oil reserves are depleting.

Trữ lượng dầu ở Biển Bắc đang cạn kiệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sauerstoffzehrung

Cạn kiệt oxy

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aussaugung /í =, -en/

1. [sự] hút, mút; 2. [sự] bóc lột, khai thác; 3. (nông nghiệp) [sự] kiệt (đất).

erlöschen /vi (/

1. [bị] tắt, lụi, tàn, tắt; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mất, tắt, kiệt, hết, tuyệt chủng, tuyệt nòi; 3. mát hiệu lực, hểt hiệu lực, không còn tác dụng, đình trệ, ngừng; mãn (hạn), hết (hạn).

Từ điển Tầm Nguyên

Kiệt

Tên một vị vua nhà Hạ. Vua Kiệt có võ dõng nhưng tham bạo, lập cung thất, ăn tiêu xa xỉ, ham mê tửu sắc, đắm say Muội Hỷ đến không thiết gì việc nước nữa. Vua Thang đem quân đánh thắng vua Kiệt, đày ra ở Nam Sào và chấm dứt nhà Hạ. Ghét đời Kiệt Trụ đa dâm. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kiệt

1) (keo bủn xỉn) übermäßig sparsam (a), geizig (a), schlecht geworden (a), arm (a); kiệt quá; ông ta kiệt lầm er ist geizig;

2) schöpten mittellos (a), ohne Geld, abgebrannt (a); làm kiệt sức erschöpfen vt.